Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023
B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17.35 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 22.75 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15.1 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15.45 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15.7 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.55 | |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15.5 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21.7 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21.05 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.05 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15.75 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17.4 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15.1 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15.5 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 16.5 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15.75 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15.15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
20 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 16 | ||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 16 | ||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 16 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | 20 | ||
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 | ||
11 | 7580101 | Kiến trúc | 16 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 16.5 | ||
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 | ||
15 | 7760101 | Công tác xã hội | 16.5 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | 24 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Hòa Bình:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2022 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2021 cao nhất 22.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024 mới nhất