Học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

382

Học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Luật Hà Nội, học phí năm học 2024 - 2025 dự kiến là 2,,538 triệu đồng/tháng (tương đương 725.000 đồng/tín chỉ) đối với chương trình đại trà và 5,076 triệu đồng/tháng (tương đương 1,6 triệu đồng/tín chỉ) đối với chương trình đào tạo chất lượng cao.

Học phí năm học 2024-2025:

  • Đối với sinh viên học các chương trình đại trà: năm học 2024-2025 mức thu học phí là 2.538.000 đ/tháng/sinh viên, tương đương với: 725.000 đ/tín chỉ. Thu 5 tháng/học kỳ, 40 tháng/khoá học, 140 tín chỉ/khóa học.
  • Đối với sinh viên Chương trình đào tạo chất lượng cao: năm học 2024-2025 mức thu học phí là 5.076.000 đ/tháng, tương đương: 725.000 đ/tín chỉ với các môn học thực tập chuyên môn, khoá luận tốt nghiệp, giáo dục quốc phòng an ninh; 1.600.000 đ/tín chỉ với các môn học khác. Thu 5 tháng/học kỳ, 40 tháng/khóa học, 140 tín chỉ/khóa học.

B. Học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2023 - 2024 

Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023, HLU dự kiến sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với đơn giá tín chỉ tăng từ 300.000 đồng -1.200.000 đồng.

C. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Luật Hà Nội (LPH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 28.76 Đào tạo tại Hà Nội
2 7380101 Luật A01 28.1 Đào tạo tại Hà Nội
3 7380101 Luật C00 28.6 Đào tạo tại Hà Nội
4 7380101 Luật D01 27.64 Đào tạo tại Hà Nội
5 7380101 Luật D02 26.76 Đào tạo tại Hà Nội
6 7380101 Luật D03 27.64 Đào tạo tại Hà Nội
7 7380101 Luật D04 27.05 Đào tạo tại Hà Nội
8 7380101 Luật D05 26.76 Đào tạo tại Hà Nội
9 7380101 Luật D06 26.86 Đào tạo tại Hà Nội
10 7380107 Luật kinh tế A00 30 Đào tạo tại Hà Nội
11 7380107 Luật kinh tế A01 30 Đào tạo tại Hà Nội
12 7380107 Luật kinh tế C00 29.8 Đào tạo tại Hà Nội
13 7380107 Luật kinh tế D01 29.54 Đào tạo tại Hà Nội
14 7380107 Luật kinh tế D02 28.88 Đào tạo tại Hà Nội
15 7380107 Luật kinh tế D03 29.54 Đào tạo tại Hà Nội
16 7380107 Luật kinh tế D04 28.27 Đào tạo tại Hà Nội
17 7380107 Luật kinh tế D05 29.17 Đào tạo tại Hà Nội
18 7380107 Luật kinh tế D06 28.36 Đào tạo tại Hà Nội
19 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 29.08 Đào tạo tại Hà Nội
20 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 28.78 Đào tạo tại Hà Nội
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.7 Đào tạo tại Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.43 Đào tạo tại Hà Nội
23 7380101 Luật A00 23.14 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
24 7380101 Luật A01 22.51 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
25 7380101 Luật C00 22.68 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
26 7380101 Luật D01 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
27 7380101 Luật D02 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
28 7380101 Luật D03 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
29 7380101 Luật D04 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
30 7380101 Luật D05 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
31 7380101 Luật D06 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
Đánh giá

0

0 đánh giá