Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất
Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh
B. Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 18 | CCĐT bằng Tiếng Anh |
2 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
3 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
5 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 18 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 | |
7 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 18 | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
18 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
24 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
25 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
27 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 18 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Lâm nghiệp:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp 3 năm gần đây
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất