Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

238

Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh

B. Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2023 - 2024 

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Lâm nghiệp (LNH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 18 CCĐT bằng Tiếng Anh
2 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18  
3 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18  
4 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18  
5 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 18  
6 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18  
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 18  
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 18  
9 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18  
11 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C15; D01 18  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 18  
14 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18  
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18  
16 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18  
18 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 18  
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 18  
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18  
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 18  
24 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; A16; D01 18  
25 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A16; D01 18  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18  
27 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18  
28 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 18

 

Đánh giá

0

0 đánh giá