Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Dự kiến học phí VNUF năm 2023. Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Lâm nghiệp:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp 3 năm gần đây
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất