Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Theo Đề án tuyển sinh năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí hệ chính quy năm học 2024-2025 và 2025-2026 dựa theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ toàn diện; dao động từ 19.580.000 đồng cho đến 22.990.000 đồng tùy từng ngành học.
Học phí năm học 2024-2025 và 2025-2026:
Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện, cụ thể như sau:
TT | Ngành học | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
---|---|---|---|
1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm | 19.712.000 | 21.683.000 |
2 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc | 20.900.000 | 22.990.000 |
3 | Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang | 20.394.000 | 22.433.000 |
4 | Kiến trúc; Thiết kế nội thất | 19.580.000 | 21.538.000 |
B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024
Tương ứng 17.000.000 triệu đồng – 19.000.000 triệu đồng/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 | |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Mở Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022 cao nhất 31.77 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021 cao nhất 34.87 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023
Các Ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất