Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.45 | Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.65 | Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.85 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16 | |
6 | 7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 24.75 | Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26 | Văn: 8 điểm; TTNV: 3 |
8 | 7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 25.25 | Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4 |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.45 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3 |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.85 | Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2 |
14 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.9 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4 |
16 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20.46 | Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.61 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 33.18 | Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.27 | Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.87 | Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 18 |
B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021-2022
Mức học phí năm 2021 mà sinh viên theo học phải đóng theo quy định của trường trong một năm bao gồm:
Ngành |
Học phí ( VND/ Năm) |
Luật Quốc tế |
15.054.000 |
Luật kinh tế |
|
Tài chính = Ngân hàng |
|
Thương mại điện tử |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
Kiến trúc |
15.785.000 |
QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
|
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
CNKT Điện tử viễn thông |
|
Công nghệ thông tin |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế thời trang |
|
Thiết kế nội thất |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Mở Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022 cao nhất 31.77 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021 cao nhất 34.87 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 - 2023
Các Ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất