Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021 cao nhất 34.87 điểm

379

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16  
5 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16  
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24.75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8 7380101 Luật (THXT C00) C00 25.25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01 23.9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11 7380101 Luật A00; A01; D01 23.9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20.46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32.61  
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20  
2 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 18

B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021-2022

Mức học phí năm 2021 mà sinh viên theo học phải đóng theo quy định của trường trong một năm bao gồm:

Ngành

Học phí ( VND/ Năm)

Luật Quốc tế

15.054.000

Luật kinh tế

Tài chính = Ngân hàng

Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Kiến trúc

15.785.000

QT dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sinh học

CNKT điều khiển và tự động hóa

CNKT Điện tử viễn thông

Công nghệ thông tin

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

 

 

 

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá