Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Dựa trên thông tin về học phí năm 2023-2024 và dự kiến tăng 10% cho năm 2024-2025, học phí Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN) – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) có thể dao động từ 16,5 triệu đồng/năm đến 38,5 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành học cụ thể.
B. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
TT | Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | Học phí năm học 2023-2024 |
---|---|---|
2 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 15,2 - 35 triệu đồng |
3 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 15 - 35 triệu đồng |
4 | Trường ĐH Ngoại ngữ | 15 - 60 triệu đồng |
5 | Trường ĐH Kinh tế | 24,5 - 85 triệu đồng |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 | Toán nhân 2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; C01 | 26.25 | Chương trình ĐT thí điểm |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 | |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.5 | Chương trình ĐT thí điểm |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24 | Chương trình ĐT thí điểm |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.6 | Chương trình ĐT thí điểm |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khoẻ và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình ĐT thí điểm |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 |
2. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 85 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 85 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
3. Xét Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
9 | QHT06 | Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
11 | QHT43 | Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
12 | QHT08 | Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
16 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
17 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
18 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
19 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
20 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
21 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SAT |
Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.45 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất