Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Trường Đại học Quốc tế vừa có các chương trình đào tạo do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng, vừa có các chương trình đào tạo song bằng do Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường đối tác cùng cấp bằng nên học phí học tập dự kiến cũng có sự chênh lệch. Đối với các chương trình đào tạo do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng dự kiến chi phí toàn khóa học (từ năm học 2023-2024 đến năm học 2026-2027) từ 170 triệu đồng cho đến hơn 231 triệu đồng tùy ngành đào tạo.
B. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
Đối với các chương trình đào tạo do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng dự kiến chi phí toàn khóa học (từ năm học 2023-2024 đến năm học 2026-2027) từ 170 triệu đồng cho đến hơn 231 triệu đồng tùy ngành đào tạo
C. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 23.5 | |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 22.75 | |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 22.35 | |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 21 | |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 24.05 | |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU-HELP, Malaysia) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 21.5 | |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 21.5 | |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 25.15 | |
9 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 22.75 | |
10 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.3 | |
11 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.35 |
2. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 80 | ||
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 80 | ||
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 80 | ||
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 80 | ||
6 | QHQ06 | Marketing | 83 | ||
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 81 | ||
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | 84 | ||
9 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 82 | ||
10 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 81 | ||
11 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 80 |
3. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 24.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 24.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.8 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 25.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25.1 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
6 | QHQ06 | Marketing | 24.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 25 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | 25.3 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
9 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 25.3 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
10 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 24.8 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
11 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 24.6 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
12 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 19.3 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
13 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 19.67 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
14 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 19.43 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
15 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 20.05 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
16 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 20.18 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
17 | QHQ06 | Marketing | 19.93 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
18 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 20.5 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
19 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | 20.2 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
20 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 20.6 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
21 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 19.43 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
22 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 20.47 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
4. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 775 | ||
2 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 764 | ||
3 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 876 | ||
4 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 893 |
5. Xét Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 1100 | Xét CCQT SAT | |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 1120 | Xét CCQT SAT | |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 1340 | Xét CCQT SAT | |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 1260 | Xét CCQT SAT | |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 1160 | Xét CCQT SAT | |
6 | QHQ06 | Marketing | 1260 | Xét CCQT SAT | |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 1130 | Xét CCQT SAT | |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | 1300 | Xét CCQT SAT | |
9 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 1270 | Xét CCQT SAT | |
10 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 1130 | Xét CCQT SAT |
Tham khảo các bài viết khác về Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.2 điểm
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất