Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

133

Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Năm học 2024 - 2025, trường Đại học Xây dựng Hà Nội áp dụng mức học phí từ 16,4 đến 24,6 triệu đồng/năm học.

B. Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024 

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 24.75  
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 23  
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
5 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.5  
6 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 22.5  
7 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 24.75  
8 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước A00; A01; B00; D07 22.5  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 22.5  
10 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.5  
11 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 22.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.25  
13 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện A00; A01; D01; D07 27.25  
14 7480101 Khoa học Máy tính A00; A0l; D01; D07 27.25  
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 26.25  
16 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 22.5  
17 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 26.5  
18 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 27  
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5  
20 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26  
21 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 25.5  
22 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 25.5  
23 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 24.75  
24 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 25  
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 26.5  
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
27 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 26.75  
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV) A00; A01; D01; D07; D24; D29 24  
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22.5  
30 7580201_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 25.5
Đánh giá

0

0 đánh giá