Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 mới nhất ,mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 mới nhất
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 21.05 | |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20.64 | |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 21.53 | |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 19.23 | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 17 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 | |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 | |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.2 | |
10 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
13 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
16 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D07 | 23.91 | |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.65 | |
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 17 | |
19 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.4 | |
20 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 2337 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 193 | |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.4 | |
23 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
24 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
25 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19.4 | |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
27 | 7580201_QT | Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
28 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 22.9 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | K00 | 50 | |
2 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | K00 | 50 | |
3 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00 | 50 | |
4 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng | K00 | 50 | |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường | K00 | 50 | |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00 | 50 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 50 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00 | 50 | |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00 | 50 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 50 | |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00 | 50 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00 | 50 | |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | K00 | 50 | |
14 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | K00 | 50 | |
15 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | K00 | 50 | |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | K00 | 50 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00 | 50 | |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị | K00 | 50 | |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản | K00 | 50 | |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00 | 50 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 | 50 | |
22 | 7580201_QT | Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00 | 50 | |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00 | 50 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 25.13 | |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
4 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 24.62 | |
5 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 23.63 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.83 | |
7 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.91 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 26.45 | |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 26 | |
10 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 24 | |
11 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 25.88 | |
12 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 26.73 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.13 | |
14 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D01; D07 | 26.86 | |
15 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 23.02 | |
16 | 7480101_QT | Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 23.63 |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.4 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 cao nhất 24.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất