Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024
A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
TT |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Văn bằng tốt nghiệp |
1 |
Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành) |
|||||
1.1 |
KTA01 |
Kiến trúc |
7580101 |
500 |
V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật (Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
Kiến trúc sư |
1.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
||||
1.3 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
7580105_1 |
||||
2 |
Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành) |
|||||
2.1 |
KTA02 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
100 |
V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật (Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
Kiến trúc sư |
2.2 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
7580101_1 |
||||
3 |
Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành) |
|||||
3.1 |
KTA03 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
100 |
H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
Cử nhân |
3.2 |
Điêu khắc |
7210105 |
||||
4 |
Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành) |
|||||
4.1 |
KTA04 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
200 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hoá học, Anh văn 40% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; 60% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT; |
Kỹ sư |
4.2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
7580210 |
||||
4.3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
7580210_1 |
||||
4.4 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
7580210_2 |
||||
4.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
||||
|
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành) |
|||||
5 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
150 |
H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
Cử nhân |
6 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
230 |
||
7 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201 |
200 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hoá học, Anh văn - 80% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 60% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. - 20% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 40% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. |
Kỹ sư |
8 |
7580201_1 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
7580201_1 |
50 |
||
9 |
7580201_2 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
7580201_2 |
150 |
||
10 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
50 |
||
11 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
100 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Kỹ sư |
12 |
7580302_1 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
7580302_1 |
50 |
||
13 |
7580302_2 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
7580302_2 |
50 |
||
14 |
7580302_3 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) |
7580302_3 |
50 |
||
15 |
7580301 |
Kinh tế Xây dựng |
7580301 |
100 |
||
16 |
7580301_1 |
Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
7580301_1 |
50 |
||
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hoá học, Anh văn Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Kỹ sư |
18 |
7480201_1 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
7480201_1 |
100 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
5 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kiến trúc Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 cao nhất 29 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.85 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 3 năm gần nhất
Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất