Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.85 điểm

3.5 K

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 28.85 Vẽ nhân 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27.5 Vẽ nhân 2
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Vẽ nhân 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 26.5 Vẽ nhân 2
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 24 Vẽ nhân 2
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.25  
7 7210105 Điêu khắc H00 21.25  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 20  
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 20  
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 20  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22.5  
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 21.5  
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 19  
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 20  
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 19.75  
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 22  
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; C01; D01 22.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.5  
23 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 25.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 21  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 18  
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 18  
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 18  
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 18  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18

 

B. Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 - 2022

Mỗi ngành học sẽ có một mức học phí khác nhau. Hiện nay, HAU quy định nhiều mức học phí năm 2021 dành cho sinh viên các khối ngành như sau:

- Khối ngành Công nghệ kỹ thuật là: 435.000 VNĐ/tín chỉ (ngoại trừ Xây dựng dân dụng và công nghiệp sẽ có mức học phí là 432.000 VNĐ/tín chỉ).

- Các chuyên ngành khác như: Quản lý dự án xây dựng, Công nghệ đa phương tiện, Quản lý bất động sản có học phí là: 426.400 VNĐ/tín chỉ.

- Nhóm ngành Kiến trúc: 453.000 VNĐ/tín chỉ.

- Riêng đối với ngành thiết kế thời trang: 473.000 VNĐ/tín chỉ.

- Chương trình tiên tiến: 35.000.000 VND/năm.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá