Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 - 2023 mới nhất

165

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem: 

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 - 2023  mới nhất

Học phí: Đối với khoá nhập học năm 2022 (K67), học phí của năm học 2022-2023 dự kiến như sau:

- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từngngành);

- Các chương trình ELITECH: 35 đến 40 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10), và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí khoảng 60 triệu đồng/năm học;

- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 42 - 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

- Các chương trình đào tạo quốc tế: 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);

Ghi chú:  Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

B. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

TT Chương trình đào tạo Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
2020 2021 2022
1 Công nghệ giáo dục 23,8 24,8 23,15
2 Quản trị kinh doanh 25,75 26,04 25,35
3 Phân tích kinh doanh (chương trình tiên tiến) 25,3 25,55 24,18
4 Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) 22,5 23,25 23,4
5 Tài chính - Ngân hàng 24,6 25,83 25,2
6 Kế toán 25,2 25,76 25,2
7 Hệ thống thông tin quản lý 27,56 27 26,54
8 Kỹ thuật sinh học 26,2 25,34 23,25
9 Hoá học 24,16 24,96 23,03
10 Toán tin 27,56 27 26,45
11 CNTT: Khoa học máy tính 29,04 28,43 Không xét
12 Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) 28,65 25,5 25,15
13 CNTT: Kỹ thuật máy tính 25 28,1 28,29
14 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) 28,65 28,04 Không xét
15 An toàn không gian số - Cyber Security (chương trình tiên tiến) - 27,44 Không xét
16 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,24 27,19 Không xét
17 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,98 27,4 27,25
18 Công nghệ thông tin (Global ICT) 28,38 27,85 Không xét
19 Kinh tế công nghiệp 24,65 25,65 24,3
20 Quản lý công nghiệp 25,05 25,75 23,3
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chương trình tiên tiến) 25,85 26,3 24,51
22 Kỹ thuật cơ khí 26,51 25,78 23,5
23 Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Australia) 23,9 23,88 23,36
24 Kỹ thuật Cơ điện tử 27,49 26,91 26,33
25 Kỹ thuật Cơ điện tử (chương trình tiên tiến) 26,75 26,3 24,28
26 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24,2 25,16 23,29
27 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,5 24,88 23,21
28 Kỹ thuật nhiệt 25,8 24,5 23,26
29 Kỹ thuật cơ khí động lực 26,46 25,7 24,16
30 Kỹ thuật Hàng không 26,94 26,48 24,23
31 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) 23,88 24,76 23,55
32 Kỹ thuật ôtô 27,33 26,94 26,41
33 Kỹ thuật ôtô (Chương trình tiên tiến) 26,75 26,11 24,06
34 Kỹ thuật in 24,51 24,45 23,03
35 Kỹ thuật điện 27,01 26,5 23,05
36 Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo - 25,71 23,55
37 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 27,3 26,8 24,5
38 Kỹ thuật y sinh - - 23,15
39 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (chương trình tiên tiến) 27,15 26,59 24,19
40 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (chương trình tiên tiến 27,51 26,93 24,14
41 Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23,85 25,13 23,15
42 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (chương trình tiên tiến) - 26,59 24,71
43 Kỹ thuật y sinh (chương trình tiên tiến) 26,5 25,88 23,89
44 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá 25,2 27,46 27,61
45 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (chương trình tiên tiến) 27,43 27,26 25,99
46 Tin học công nghiệp và Tự động hoá (Chương trình Việt - Pháp) 25,68 26,14 23,99
47 Kỹ thuật hoá học 25,26 25,2 23,03
48 Kỹ thuật hoá dược (chương trình tiên tiến) 26,5 26,4 23,7
49 Kỹ thuật vật liệu 25,18 24,65 23,16
50 KHKT Vật liệu (chương trình tiên tiến) 23,18 23,99 23,16
51 Kỹ thuật môi trường 23,85 24,01 23,03
52 Vật lý kỹ thuật 26,18 25,64 23,29
53 Kỹ thuật hạt nhân 24,7 24,48 23,29
54 Vật lý y khoa - 25,36 23,29
55 Kỹ thuật thực phẩm 26,6 25,94 23,35
56 Kỹ thuật thực phẩm (chương trình tiên tiến) 25,94 24,44 23,35
57 Kỹ thuật Dệt - May 23,04 23,99 23,1
58 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 24,1 26,39 23,06
59 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 24,1 26,11 23,06
60 Quản lý tài nguyên và môi trường - 23,53 23,03
61 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano - - -
62 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit - - -
63 Kỹ thuật sinh học - - -
Đánh giá

0

0 đánh giá