Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô năm 2022 cao nhất 21 điểm

123

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
3 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
4 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 15  
7 7240301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D20 15  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
11 7580101 Kiến trúc A00 15  
12 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15  
14 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; C00 15

B. Học phí Đại học Đông Đô năm 2022 - 2023

HỆ ĐÀO TẠO

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ

GHI CHÚ

Chính quy

Quản trị kinh doanh

1.590.000 đồng/ tháng

Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ

Tài chính ngân hàng

Kế toán

Luật kinh tế

Thú Y

Xây dựng

Kiến trúc

Thương mại điện tử

Quản lý nhà nước

Công nghệ thông tin

1.700.000 đồng/ tháng

Công nghệ ô tô

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật Bản

Dược học

2.500.000 đồng/ tháng

Điều dưỡng

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Vừa học vừa làm

Điều dưỡng

800.000 đồng/ tín chỉ

 

Kỹ thuật xét nghiệp y học

Liên thông; Văn bằng 2

 

550.000 đồng/ tín chỉ

(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng)

Đào tạo từ xa

 

390.000 đồng/ tín chỉ

 

Đánh giá

0

0 đánh giá