Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
| Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
| I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | NV1 | 
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 | 
| 3 | 7340301 | Kế toán | 34.1 | 7.8 | NV1, NV2, NV3 | 
| II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
| 1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | NV1 | 
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 34.83 | 8.2 | NV1, NV2 | 
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | NV1, NV2 | 
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 33.93 | Điểm toán 8.0; NV1, NV2 | 
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 33.18 | Điểm toán 8.6; NV1, NV2, NV3, NV4 | 
| 3 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 33.07 | Điểm toán 8.0; NV1, NV2 | 
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 35.33 | Điểm toán 8.4; NV1 | 
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 33.5 | Điểm toán 7.8; Từ NV1 đến NV11 | 
| 6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 33.05 | Điểm toán 7.0; NV1 | 
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 90 | ||
| 3 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 110 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 90 | ||
| 6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 90 | 
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 2 | QHE41 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 3 | QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
| 4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 5 | QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 8 | QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 2 | QHE41 | Tài chính - ngân hàng | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 3 | QHE42 | Kế toán | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 5 | QHE44 | Kinh tế | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | 
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 33.45 | Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 2 | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 32.72 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 3 | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 32.6 | Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01, D01, D09, D10 | 34.5 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 5 | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 32.47 | Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01, D01, D09, D10 | 31.73 | Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
| 7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | A01, D01, D09, D10 | 30.57 | TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | 
Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 35.33 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 36.53 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào đạo Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 mới nhất