Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024 mới nhất

1.4 K

Học phí Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024

A. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2023 - 2024

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 – 2024 trường Đại học Thăng Long tiếp tục tăng 10% so với năm 2022 – 2023.

Tương đương mức tăng từ 2.500.000 VNĐ – 2.700.000 VNĐ cho một năm. Tuỳ vào mức độ nhu cầu từng ngành sẽ có sự thay đổi mức học phí ở các ngành mỗi năm.

B. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển năm 2023 

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18.4  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18.25  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   19.25  
6 7310630 Việt Nam học   18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   19.3  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   19.25  
9 7340115 Marketing   20.5  
10 7340122 Thương mại điện tử   19.3  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18.6  
12 7340301 Kế toán   18.5  
13 7380107 Luật kinh tế   18.45  
14 7480101 Khoa học máy tính   19.4  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   18.65  
16 7480104 Hệ thống thông tin   18.85  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.2  
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo   19.05  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.2  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18.05  
21 7810201 Quản trị khách sạn   18.1

4. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.5  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.5  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.5  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   16.5  
6 7310630 Việt Nam học   16.5  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
9 7340115 Marketing   16.6  
10 7340122 Thương mại điện tử   16.6  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.5  
12 7340301 Kế toán   16.5  
13 7380107 Luật kinh tế   17  
14 7480101 Khoa học máy tính   16.6  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16.6  
16 7480104 Hệ thống thông tin   16.6  
17 7480201 Công nghệ thông tin   16.6  
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo   16.6  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   16.6  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5  
21 7810201 Quản trị khách sạn   16.5
Đánh giá

0

0 đánh giá