Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2024
I. Phương thức xét tuyển Đại học Thăng Long năm 2024:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFLIBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm.
Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBKHN tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu
Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
II. Ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Thăng Long
B. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.32 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 19.25 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 20.5 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 19.3 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.6 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.45 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 19.4 | ||
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18.85 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.2 | ||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.05 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18.1 |
4. Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.5 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.5 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 16.5 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 16.6 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 16.6 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16.6 | ||
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.6 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.6 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.6 | ||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 16.6 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.6 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 16.5 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Thăng Long:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2022 cao nhất 26.8 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2021 cao nhất 26.15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thăng Long năm 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất