Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 cao nhất 38.07 điểm

78

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

A. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 25.4  
2 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 24.4  
3 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R15; R19 24.9  
4 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 26.4  
5 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05 25.65  
6 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 24.65  
7 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15; R19 25.15  
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 26.65  
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05 26.75  
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 25.5  
11 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15; R19 26  
12 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 28  
13 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05 25.9  
14 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 25.15  
15 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15; R19 25.65  
16 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 27.15  
17 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R05 25.7  
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R06 24.7  
19 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R15; R19 25.2  
20 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R16 26.2  
21 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R05 25  
22 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R06 24  
23 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R15; R19 24.5  
24 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R16 25.5  
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07; R20 24.1  
26 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08 24.6  
27 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 23.6  
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 25.35  
29 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R21 19  
30 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 19.75  
31 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.27  
32 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27.77  
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26.77  
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.27  
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.6  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.6  
37 7229001 Triết học A16; C15; D01; R22 23  
38 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 22.5  
39 7310102 Kinh tế chính trị A16 24.5  
40 7310102 Kinh tế chính trị C15 25.5  
41 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25  
42 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.98  
43 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 25.98  
44 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25.48  
45 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.3  
46 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.3  
47 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 24.8  
48 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.95  
49 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 25.95  
50 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.45  
51 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16; C15; D01; R22 23.05  
52 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16; C15; D01; R22 22.25  
53 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 22  
54 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 23.75  
55 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 23  
56 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16; C15; D01; R22 24  
57 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 24.75  
58 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01; R22 24  
59 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức A16 22.75  
60 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức C15 23.5  
61 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức D01; R22 23  
62 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận A16; D01; R22 17.25  
63 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận C15 17.75  
64 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25  
65 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25  
66 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75  
67 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 24.9  
68 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 25.9  
69 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.4  
70 7310301 Xã hội học A16 24.4  
71 7310301 Xã hội học C15 25.4  
72 7310301 Xã hội học D01; R22 24.9  
73 7760101 Công tác xã hội A16 24  
74 7760101 Công tác xã hội C15 25  
75 7760101 Công tác xã hội D01; R22 24.5  
76 7340403 Quản lý công A16; C15; D01; R22 24.65  
77 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 35.4  
78 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03; D14 33.4  
79 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 34.9  
80 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24 36.51  
81 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 36.01  
82 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37.51  
83 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 35.95  
84 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 35.45  
85 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 36.95  
86 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 35.85  
87 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72; R25 35.35  
88 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78; R26 36.85  
89 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 35.92  
90 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 35.42  
91 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36.92  
92 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 36.82  
93 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36.32  
94 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38.07  
95 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 36.32  
96 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 35.82  
97 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 37.57  
98 7320110 Quảng cáo D01; R24 36.3  
99 7320110 Quảng cáo D72; R25 35.8  
100 7320110 Quảng cáo D78; R26 36.8  
101 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24 36.15  
102 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 35.65  
103 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 36.65

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R06; R15; R19; R16 8.45  
2 603 Ảnh báo chí R07; R20; R08; R09; R17 8  
3 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R06; R15; R19; R16 8.75  
4 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R06; R15; R19; R16 9  
5 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R21; R18 7  
6 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R06; R15; R19; R16 8.72  
7 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R05; R06; R15; R19; R16 8.69  
8 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R05; R06; R15; R19; R16 8.43  
9 7320105 Truyền thông đại chúng A16; C15; D01; R22 9.5  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16; C15; D01; R22 9.63  
11 7229001 Triết học A16; C15; D01; R22 7.8  
12 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 6.9  
13 7310102 Kinh tế chính trị A16; C15; D01; R22 8.5  
14 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16; C15; D01; R22 8.9  
15 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16; C15; D01; R22 8.8  
16 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16; C15; D01; R22 8.75  
17 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16; C15; D01; R22 7.5  
18 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16; C15; D01; R22 6.9  
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 6.9  
20 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 7.9  
21 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 7.5  
22 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16; C15; D01; R22 8.5  
23 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 8.25  
24 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01; R22 8.35  
25 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức A16; C15; D01; R22 7.7  
26 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận A16; C15; D01; R22 7  
27 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16; C15; D01; R22 8.9  
28 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16; C15; D01; R22 8.8  
29 7310301 Xã hội học A16; C15; D01; R22 8.7  
30 7760101 Công tác xã hội A16; C15; D01; R22 8.6  
31 7340403 Quản lý công A16; C15; D01; R22 8.5  
32 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00; C03; C19; D14 8.7  
33 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.6  
34 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.42  
35 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.42  
36 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.5  
37 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.57  
38 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.6  
39 7320110 Quảng cáo D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.27  
40 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.45

B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 - 2022

- Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).

- Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:

1

Ngành Kinh tế và quản lý

817,300 VND/tín chỉ

2

Ngành truyền thông Marketing

848,300 VND/tín chỉ

3

Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC

811,400 VND/tín chỉ

4

Báo truyền hình, báo mạng điện tử

823,300 VND/tín chỉ

5

Quốc phòng An ninh

274.000 VND/13 tín chỉ

Đánh giá

0

0 đánh giá