Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024 mới nhất

1.2 K

Cập nhật học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024

Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2023. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7  
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4  
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6  
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3  
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26  
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8  
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4  
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9  
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23  
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1  
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7  
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   780  
2 7340115 Marketing   870  
3 7340116 Bất động sản   710  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   850  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800  
6 7340301 Kế toán   800  
7 7310101 Kinh tế   820  
8 7380107 Luật kinh tế   850  
9 7310108 Toán kinh tế   780  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   710  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   780  
12 7340205 Công nghệ tài chính   820  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn   710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh   710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing   800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán   710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng   710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản   710 Chương trình tích hợp
Đánh giá

0

0 đánh giá