Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022 cao nhất 75,99 điểm

446

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022  mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022

A. Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

2. Xét điểm ĐGNLĐHQG THPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75.99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66.86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60.29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62.57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58.08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58.68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56.1 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57.74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57.98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61.27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59.62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62.01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63.17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57.79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59.51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54.6 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67.24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60.02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64.99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64.33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60.01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63.22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60.01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60.26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64.8 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60.01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62.01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60.13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67.14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61.92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62.37 Phương thức kết hợp

B. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2022 - 2023

a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)

* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số

Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An

Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt

Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng

³ 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

³ 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

³ 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

 

 

 

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

 

 

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

 

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Dự kiến học phí toàn khóa:                                                 ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

 

 

 

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

 

 

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

 

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

 

 

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

 

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

* Đơn giá tín chỉ học dự thính:

- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Đánh giá

0

0 đánh giá