Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Trường Đại học Bách khoa đã công bố mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2024-2025 và lộ trình học phí các năm học sau đó. Theo đó, học phí Trường Đại học Bách khoa dao động từ 29 - 80 triệu đồng/năm, tùy chương trình đào tạo.
B. Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023 - 2024
Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cũng công bố mức học phí từng chương trình đào tạo cụ thể áp dụng cho năm học 2023-2024.
Trong đó, chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Học phí 2-2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ) và 2-2,5 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand khoảng 566-807 triệu đồng/năm.
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) học bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chuyên ngành, một số môn chuyên ngành dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) 2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ); 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.
Như vậy, học phí năm học 2023-2024 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM thấp nhất ở mức khoảng 30 triệu đồng/năm. Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80 triệu đồng/năm khi học tập trong nước và hơn 800 triệu đồng/năm khi học ở trường đối tác nước ngoài.
C. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024
1. Xét tổng hợp
2. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.7 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.8 | |
3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch | A00; A01 | 83.6 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 79.3 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 84.7 | |
6 | 112 | Dệt - May | A00; A01 | 72.4 | |
7 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 85.9 | |
8 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | |
9 | 114 | Hóa - Thực phẩm - Sinh học | A00; B00; D07 | 84.4 | |
10 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | A00; A01 | 69 | |
11 | 117 | Kiến trúc | A00; A01 | 77.2 | |
12 | 148 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01 | 71.9 | |
13 | 120 | Dầu khí - Địa chất | A00; A01; D07; D10 | 78.9 | |
14 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D10 | 76.6 | |
15 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 75.1 | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 80.7 | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 75.5 | |
18 | 146 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 85.5 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 81.8 | |
20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | A00; A01 | 81.7 | |
21 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 83.2 | |
22 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 68.3 | |
23 | 141 | Bào dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 82 | CT tiên tiến |
25 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.2 | CT dạy và học bằng TA |
26 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 83.9 | CT dạy và học bằng TA |
27 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 76.1 | CT dạy và học bằng TA |
28 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 84 | CT dạy và học bằng TA |
29 | 211 | Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 80.7 | CT dạy và học bằng TA |
30 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 84.1 | CT dạy và học bằng TA |
31 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.2 | CT dạy và học bằng TA |
32 | 219 | Công nghệ Thực phầm | A00; B00; D07 | 83.3 | CT dạy và học bằng TA |
33 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01 | 73.3 | CT dạy và học bằng TA |
34 | 217 | Kiến trúc Cảnh quan | A00; C01 | 72.3 | CT dạy và học bằng TA |
35 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01; D07; D10 | 73 | CT dạy và học bằng TA |
36 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 80.1 | CT dạy và học bằng TA |
37 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 71.5 | CT dạy và học bằng TA |
38 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 83.3 | CT dạy và học bằng TA |
39 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | A00; A01; D07; D10 | 74 | CT dạy và học bằng TA |
40 | 237 | Kỹ thuật Y Sinh | A00; A01 | 81.4 | CT dạy và học bằng TA |
41 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 72.6 | CT dạy và học bằng TA |
42 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 81.4 | CT dạy và học bằng TA |
43 | 266 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 81.7 | CT định hướng Nhật Bản |
44 | 268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 74.1 | CT định hướng Nhật Bản |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Bách Khoa Đại học Quốc Gia - Đại học Quốc gia HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất