Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

292

Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Trường Đại học Bách khoa đã công bố mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2024-2025 và lộ trình học phí các năm học sau đó. Theo đó, học phí Trường Đại học Bách khoa dao động từ 29 - 80 triệu đồng/năm, tùy chương trình đào tạo.

B. Học phí Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023 - 2024 

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cũng công bố mức học phí từng chương trình đào tạo cụ thể áp dụng cho năm học 2023-2024.

Trong đó, chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Học phí 2-2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ) và 2-2,5 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand khoảng 566-807 triệu đồng/năm.

Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) học bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chuyên ngành, một số môn chuyên ngành dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) 2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ); 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.

Như vậy, học phí năm học 2023-2024 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM thấp nhất ở mức khoảng 30 triệu đồng/năm. Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80 triệu đồng/năm khi học tập trong nước và hơn 800 triệu đồng/năm khi học ở trường đối tác nước ngoài.

C. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM  năm 2024

1. Xét tổng hợp

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8  
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3  
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7  
6 112 Dệt - May A00; A01 72.4  
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9  
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1  
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00; B00; D07 84.4  
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69  
11 117 Kiến trúc A00; A01 77.2  
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9  
13 120 Dầu khí - Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9  
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6  
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5  
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8  
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 81.7  
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2  
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3  
23 141 Bào dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2  
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phầm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
33 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản
Đánh giá

0

0 đánh giá