Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất

351

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024

1. Xét tổng hợp

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8  
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3  
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7  
6 112 Dệt - May A00; A01 72.4  
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9  
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1  
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00; B00; D07 84.4  
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69  
11 117 Kiến trúc A00; A01 77.2  
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9  
13 120 Dầu khí - Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9  
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6  
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5  
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8  
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 81.7  
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2  
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3  
23 141 Bào dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2  
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phầm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
33 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản

B. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
12 125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
20 145 Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
29 217 Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
34 225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
35 228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
36 229 Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
37 237 Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
38 242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
39 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
40 266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản
41 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

C. Phương án tuyển sinh Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024

Chiều 5/2, Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024.

5 phương thức xét tuyển, 90% chỉ tiêu xét tuyển kết hợp

Theo PGS.TS Bùi Hoài Thắng - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM), năm 2024, các phương thức xét tuyển của nhà trường vẫn giữ ổn định, trong đó phương thức kết hợp vẫn chiếm tỉ trọng chỉ tiêu lớn nhất (lên tới 90% tổng chỉ tiêu).

Nhà trường tiếp tục triển khai và tăng cường công tác xét tuyển theo hướng tổng hợp nhiều tiêu chí nhằm tuyển đúng thí sinh giỏi, có năng lực và thái độ phù hợp với mục tiêu đào tạo của ngành/nghề.

"Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM vẫn là kỳ thi quan trọng trong công tác tuyển sinh tại trường. Chiếm lên tới 75% trọng số tiêu chí học lực ở phương thức kết hợp, điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh càng cao thì cơ hội trúng tuyển càng lớn vào trường. Do vậy, thí sinh nên dự thi năng lực để tăng cơ hội trúng tuyển vào trường", ông Thắng khuyên.

Cũng theo ông Thắng, nhà trường quy định thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương thức khác nhau.

Các phương thức xét tuyển cụ thể, gồm:

1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Đại học Quốc gia TP.HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu.

2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu.

3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu.

4. Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu.

5. Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu.

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa TPHCM năm 2024

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

TỔ HỢP MÔN THI

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

B08: Toán, Sinh, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Đánh giá

0

0 đánh giá