Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hoá 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hoá 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2023
Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 22.15 | Thí sinh nam miền Bắc; Thí sinh mức 22.15 điểm Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.40 |
2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 20.5 | Thí sinh nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 23.6 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
3 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 22.99 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
D. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860229 | Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | A00; A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860229 | Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | A00; A01 | 22.7 | Thí sinh nam miền Nam |
Tham khảo các bài viết khác về trường Sĩ quan Phòng hoá
Phương án tuyển sinh trường Sĩ quan Phòng hoá năm 2024 mới nhất
Học phí trường Sĩ quan Phòng hoá
Các ngành tuyển sinh trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: