Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 3 năm gần nhất

790

Điểm chuẩn trường Học viện Hậu cần 3 năm gần nhất mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Học viện Hậu cần 3 năm gần nhất

A. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.4 Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75
4 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.75 Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
5 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 25.4 Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25

C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 24.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 22.6 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.97 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam

D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.45 TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 28.15 Thí sinh Nữ miền Bắc
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 25.1 TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam
4 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 27.1 Thí sinh Nữ miền Nam

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá