Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,9 điểm

320

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 22.6  
2 7140101 Giáo dục học C00 23.2  
3 7140101 Giáo dục học C01 22.6  
4 7140101 Giáo dục học D01 23  
5 7140114 Quản lý giáo dục A01;C00;D01;D14 21  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2  
7 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01 26.7  
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 23.95  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 25.5  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 25.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.8  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3  
14 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.2  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
16 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 24  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
18 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D05 24  
19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 25.3  
20 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 24.5  
21 7229001 Triết học A01 23.4  
22 7229001 Triết học C00 23.7  
23 7229001 Triết học D01;D14 23.4  
24 7229009 Tôn giáo học C00 21.7  
25 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.4  
26 7229010 Lịch sử C00 24.1  
27 7229010 Lịch sử D01;D14 24  
28 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.2  
29 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 25  
30 7229030 Văn học C00 25.8  
31 7229030 Văn học D01;D14 25.6  
32 7229040 Văn hoá học C00 25.7  
33 7229040 Văn hoá học D01;D14 25.6  
34 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.7  
35 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.9  
36 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01 26.3  
37 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D14 26.6  
38 7310301 Xã hội học A00 25.2  
39 7310301 Xã hội học C00 25.6  
40 7310301 Xã hội học D01;D14 25.2  
41 7310302 Nhân học C00 24.7  
42 7310302 Nhân học D01 24.3  
43 7310302 Nhân học D14 24.5  
44 7310401 Tâm lý học B00 26.2  
45 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
46 7310401 Tâm lý học D01 26.3  
47 7310401 Tâm lý học D14 26.6  
48 7310501 Địa lý học A01 24  
49 7310501 Địa lý học C00 24.5  
50 7310501 Địa lý học D01;D15 24  
51 7310608 Đông phương học D01 25.8  
52 7310608 Đông phương học D04 25.6  
53 7310608 Đông phương học D14 25.8  
54 7310613 Nhật Bản học D01 26  
55 7310613 Nhật Bản học D06 25.9  
56 7310613 Nhật Bản học D14 26.1  
57 7310613_CLC Nhật Bản học D01 25.4  
58 7310613_CLC Nhật Bản học D06 25.2  
59 7310613_CLC Nhật Bản học D14 25.4  
60 7310614 Hàn Quốc học D01 26.25  
61 7310614 Hàn Quốc học D14 26.45  
62 7310614 Hàn Quốc học DD2;DH5 26  
63 7320101 Báo chí C00 27.8  
64 7320101 Báo chí D01 27.1  
65 7320101 Báo chí D14 27.2  
66 7320101_CLC Báo chí C00 26.8  
67 7320101_CLC Báo chí D01 26.6  
68 7320101_CLC Báo chí D14 26.8  
69 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.7  
70 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.9  
71 7320201 Thông tin thư viện A01 23  
72 7320201 Thông tin thư viện C00 23.6  
73 7320201 Thông tin thư viện D01;D14 23  
74 7320205 Quản lý thông tin A01 25.5  
75 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
76 7320205 Quản lý thông tin D01;D14 25.5  
77 7320303 Lưu trữ học C00 24.8  
78 7320303 Lưu trữ học D01;D14 24.2  
79 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.9  
80 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 26.2  
81 7310630 Việt Nam học C00 24.5  
82 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 23.5  
83 7580112 Đô thị học A01 23.5  
84 7580112 Đô thị học C00 23.7  
85 7580112 Đô thị học D01;D14 23.5  
86 7760101 Công tác xã hội C00 24.3  
87 7760101 Công tác xã hội D01;D14 24  
88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
89 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.6  
90 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.8  
91 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.4  
92 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.3  
93 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.3  
94 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 21.1  
95 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D01;D14 21.2

B. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021- 2022

- Các sĩ tử không cần quá lo lắng, bởi học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vốn được xem là khá thấp so với các trường khác!

- Để có thể được vào học tại trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, bên cạnh việc bạn phải có năng lực học khá giỏi để đáp ứng được mức điểm chuẩn khá cao của nhà trường, các bạn cũng cần cân nhắc việc học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn khi theo học.

- Trong đó, mức học phí trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ở mức thấp, phù hợp với nhiều đối tượng, vì vậy, bạn chỉ cần cân nhắc thêm điều kiện năng lực của bản thân để có thể được xét duyệt hồ sơ.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá