Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

126

Cập nhật học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

1. Các ngành thuộc hệ chuẩn

a. Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn

- Các ngành có mức học phí 16.000.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - thư viện, Lưu trữ học (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí nên sinh viên sẽ đóng học phí là 13.000.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 18.000.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học;

- Các ngành có mức học phí 20.000.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.

b. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch

- Các ngành có mức học phí 19.200.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên sinh viên sẽ đóng học phí là 15.600.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 21.600.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;

- Các ngành có mức học phí 24.000.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

2. Các ngành thuộc hệ chất lượng cao

- Các ngành đào tạo hệ Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:

3. Các chương trình liên kết quốc tế 2+2

- Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt.

- Các chương trình này được tuyển sinh và tổ chức đào tạo tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 23.6  
2 7140101 Giáo dục học B00;D01 22.8  
3 7140114 Quản lý giáo dục C00 24  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01;D01;D14 23  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.3  
6 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.45  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 20.25  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.4  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.4  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.9  
12 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.25  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.5  
14 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23.5  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23  
16 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 21.75  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 21.5  
18 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 22.5  
19 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 20  
20 7229001 Triết học C00 24  
21 7229001 Triết học A01;D01;D14 23  
22 7229009 Tôn giáo học C00 22.25  
23 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.25  
24 7229010 Lịch sử C00 24.6  
25 7229010 Lịch sử D01;D14;D15 24.1  
26 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
27 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 24.35  
28 7229030 Văn học C00 26.6  
29 7229030 Văn học D01;D14 25.25  
30 7229040 Văn hoá học C00 26.5  
31 7229040 Văn hoá học D01;D14;D15 25.25  
32 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.6  
33 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.2  
34 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D14 25.6  
35 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01 25.3  
36 7310301 Xã hội học C00 25.3  
37 7310301 Xã hội học A00;D01;D14 23.8  
38 7310302 Nhân học C00 21.25  
39 7310302 Nhân học D01;D14;D15 21  
40 7310401 Tâm lý học C00 26.9  
41 7310401 Tâm lý học B00;D14 25.8  
42 7310401 Tâm lý học D01 25.7  
43 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.4  
44 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D14 24.5  
45 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 24.3  
46 7310501 Địa lý học A01;C00;D01;D15 20.25  
47 7310608 Đông phương học D04;D14 24.6  
48 7310608 Đông phương học D01 24.2  
49 7310613 Nhật Bản học D14 26  
50 7310613 Nhật Bản học D01 25.9  
51 7310613 Nhật Bản học D06;D63 25.45  
52 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D14 24.4  
53 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01;D06;D63 23.4  
54 7310614 Hàn Quốc học D01;D14;DD2;DH5 25.45  
55 7310630 Việt Nam học C00 26  
56 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 25.5  
57 7320101 Báo chí C00 28.25  
58 7320101 Báo chí D14 27.15  
59 7320101 Báo chí D01 27  
60 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
61 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D14 25.6  
62 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01 25.3  
63 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.55  
64 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.15  
65 7320201 Thông tin thư viện C00 23.5  
66 7320201 Thông tin thư viện A01;D01;D14 21.75  
67 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
68 7320205 Quản lý thông tin A01;D14 25  
69 7320205 Quản lý thông tin D01 24.5  
70 7320303 Lưu trữ học C00 21.75  
71 7320303 Lưu trữ học D01;D14;D15 21.75  
72 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.75  
73 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 25.05  
74 7580112 Đô thị học C00 21.5  
75 7580112 Đô thị học A01;D14 21  
76 7580112 Đô thị học D01 20.75  
77 7760101 Công tác xã hội C00 22.6  
78 7760101 Công tác xã hội D01;D14;D15 21.75  
79 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.6  
80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.8  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D15 25.6  
82 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25  
83 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D14;D15 24.2  
84 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01 24

 

Đánh giá

0

0 đánh giá