Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
  • Tên tiếng Anh:  Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học 5 học kỳ gồm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12).
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
  • Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết tại đây.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

7. Học phí

Học phí đại học giao thông vận tải cho niên khóa 2023 -2024 được niêm yết như sau:

Chương trình đào tạo Học phí (tính theo tín chỉ) Học phí tính theo năm
Cao đẳng 355.000 VNĐ 11.715.000 VNĐ
Đại học (CT Đại trà) 550.000 VNĐ 18.150.000 VNĐ
Liên thông đại học 680.000 VNĐ 22.440.000 VNĐ
Đại học (Chương trình CLC) 780.000 VNĐ 25.740.000 VNĐ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường) được điền đầy đủ thông tin (https://bit.ly/2VD9Bkq)
  • Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) (có chứng thực)
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) (có chứng thực)
  • Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực)
  • Bản sao giấy CMND hoặc thẻ CCCD (có chứng thực)
  • Bản sao sổ hộ khẩu (có chứng thực)
  • Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 đồng /01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo. tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn 

* Phương thức xét điểm học bạ:

  • Đợt 1 đăng ký xét tuyển từ ngày 24/6/2022 đến hết ngày 11/7/2022.
  • Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo. tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn

* Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại trường trước 17h00 ngày 15/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

a. Trình độ đại học chính quy

Tên ngành

Mã số xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01

42

18

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101

A00, A01

70

30

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102

A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103

A00, A01

35

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

751060501

A00, A01, D01

35

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

751060502

A00, A01, D01

35

15

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ xây dựng, Cơ khí tự động)

75201031

A00, A01

35

15

Kỹ thuật tàu thủy

(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

7520122

A00, A01

35

15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

75201301

A00, A01

35

15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

75201302

A00, A01

35

15

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)

75202011

A00, A01

105

45

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông)

7520207

A00, A01

35

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

7520216

A00, A01

35

15

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00

28

12

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm )

75802011

A00, A01

182

78

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

7580202

A00, A01

35

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

75802051

A00, A01

217

93

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101

A00, A01, D01

35

15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

758030102

A00, A01, D01

35

15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030103

A00, A01, D01

35

15

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

35

15 

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401

A00, A01, D01

70 

30 

Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402

A00, A01, D01

35

15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606

A00, A01

70

30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật)

784010607

A00, A01

35

15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

784010608

A00, A01

21

09 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604

A00, A01, D01

 70

30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609

A00, A01, D01

70

30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610

A00, A01, D01

35

15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611

A00, A01

35

15

 b. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Mã số xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thi THPT

Học bạ

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101H

A00, A01

154

66

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102H

A00, A01

42

18

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103H

A00, A01

42

18

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

752010301H

A00, A01

175

75

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

752010302H

A00, A01

175

75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H

A00, A01

28

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H

A00, A01

42

18

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00, A01

42

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

758020501H

A00, A01

63

27

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101H

A00, A01, D01

84

36

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

758030102H

A00, A01, D01

63

27

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030102H

A00, A01, D01

21

09

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

784010101H

A00, A01, D01

154

66

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

784010102H

A00, A01, D01

63

27

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

784010103H

A00, A01, D01

154

66

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401H

A00, A01, D01

147

63

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402H

A00, A01, D01

42

18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606H

A00, A01

21

09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

784010607H

A00, A01

21

09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604H

A00, A01, D01

42

18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609H

A00, A01, D01

252

108

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610H

A00, A01, D01

21

09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611H

A00, A01

42

18

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Bộ phận Tuyển sinh Phòng Đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
2 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
6 784010102 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
7 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.75 Đợt 1
11 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
39 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 18 Đợt 1
43 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 1
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 19.5 Đợt 1
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
61 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
64 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
65 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
66 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
67 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
68 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
69 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
72 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
73 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
74 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
75 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
76 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
77 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
78 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
79 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
80 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
81 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
82 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
83 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
84 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
86 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
87 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
88 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
89 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
90 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
91 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
92 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
93 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
94 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
95 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
96 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
97 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
98 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
99 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
100 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
101 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
102 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 19 Đợt 2
103 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
104 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
105 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
106 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
107 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
108 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
109 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
110 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
111 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
112 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
113 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
114 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
115 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 2
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
117 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
118 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
119 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
120 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 23.5 Đợt 2
121 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
122 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   808  
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao   759  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   750  
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao   742  
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)   751  
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao   702  
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)   815  
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao   797  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   765  
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao   758  
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)   729  
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao   717  
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   711  
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao   756  
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   776  
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao   776  
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)   715  
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   728  
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao   712  
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)   800  
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao   791  
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)   720  
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao   718  
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)   772  
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao   759  
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)   758  
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao   737  
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)   726  
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao   724  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)   724  
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao   724  
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao   700  
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)   762  
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao   764  
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   700  
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   725  
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   745  
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao   737  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   768  
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao   768  
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   700  
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)   803  
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)   803  
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   803  
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao   803  
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   711  
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao   706  
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   705  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)   706  
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao   713  
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao   738  
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)   723  
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   703  
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao   816  
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   788  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   750  
59 7220201 Ngôn ngữ Anh   787  
60 7580302 Quản lý xây dựng   712  
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao   712

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 748020101 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00;A01 19  
2 748020103 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00;A01 15  
3 748020102 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) A00;A01 15  
4 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 15  
5 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01 15  
6 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01 15  
7 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00;A01 15  
8 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00;A01;D01 15  
9 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00;A01;D01 15  
10 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) A00;A01 15  
12 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) A00;A01 15  
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00;A01 15  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00;A01 15  
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 15  
16 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00;A01 19  
17 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00;A01 19  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01 15  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00;A01 15  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 15  
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 15  
22 751060502 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 17  
23 751060501 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 17  
24 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 15  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01 17  
26 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 15  
27 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 15  
28 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00;A01;D01 15  
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00;A01;D01 15  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 15  
31 758030102 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 15  
32 748020101H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
33 748020103H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
34 748020102H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
35 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 15  
36 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
37 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
38 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
39 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
40 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
41 752010302H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
42 752010301H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
43 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
44 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
45 7580201H Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao A00;A01 15  
46 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
47 784010103H Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
48 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
49 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
50 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
51 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
52 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
53 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
54 758030102H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 748020101 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00;A01 27  
2 748020103 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00;A01 20  
3 748020102 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) A00;A01 20  
4 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 18  
5 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01 20  
6 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01 19.4  
7 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00;A01 18.7  
8 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00;A01;D01 18  
9 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00;A01;D01 25  
10 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 24  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) A00;A01 24  
12 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) A00;A01 19  
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00;A01 22  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00;A01 25.5  
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 18.9  
16 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00;A01 26  
17 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00;A01 26  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01 19  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00;A01 20  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 18.5  
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 18  
22 751060502 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 29  
23 751060501 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 28.5  
24 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 22  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01 23  
26 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 26.5  
27 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 26.5  
28 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00;A01;D01 23.5  
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00;A01;D01 20.3  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 22.5  
31 758030102 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 22.5  
32 748020101H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao A00;A01 21  
33 748020103H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao A00;A01 20  
34 748020102H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao A00;A01 20  
35 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 18  
36 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01 18  
37 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao A00;A01 18  
38 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 18  
39 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 18  
40 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 20  
41 752010302H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 21  
42 752010301H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 21  
43 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00;A01 19  
44 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00;A01 19  
45 7580201H Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao A00;A01 18  
46 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao A00;A01 18  
47 784010103H Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 22  
48 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
49 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 22  
50 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
51 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
52 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
53 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19.4  
54 758030102H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19

C. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24.2  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26  
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 26.9  
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 27.1  
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00;A01 22.7  
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00;A01 24.6  
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 15  
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00;A01 25.3  
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00;A01 25.4  
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00;A01 24.2  
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00;A01 19.5  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00;A01 23.6  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00;A01 25.4  
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 15  
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01 23.4  
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00;A01 22.2  
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 15  
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 23  
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00;A01 21  
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 16.4  
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 24.2  
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 24.2  
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 25.9  
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 25.5  
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 15  
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 15  
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 23.7  
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00;A01 15  
29 7480201H Công nghệ thông tin A00;A01 24.5 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00;A01 24.1 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 19 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 23.2 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00;A01 20 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 18 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00;A01;D01 22.2 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 25.7 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 24.8 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 15 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 15 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 20 Chương trình chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 26.7  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 28.2  
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 29.1  
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 29.4  
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00;A01 23.8  
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00;A01 26.2  
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 18  
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00;A01 27  
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00;A01 27.1  
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00;A01 25.5  
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00;A01 20  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00;A01 25.6  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00;A01 26.5  
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 18  
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01 25.8  
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00;A01 24.5  
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 19  
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 25.2  
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00;A01 21  
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 20  
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 25.8  
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 25.6  
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 27.5  
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 27.1  
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 21.6  
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 20  
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 25.3  
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00;A01 18  
29 7480201H Công nghệ thông tin A00;A01 26 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00;A01 26 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 25 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00;A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 22 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00;A01;D01 24 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 28 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 26 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 18 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 18 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 23.5 Chương trình chất lượng cao

D. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 23.9  
3 75106051 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 25.4  
4 75106052 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00, A01, D01 ---  
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00, A01 17  
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) A00, A01 21.6  
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15  
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 23.8  
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00, A01 23.8  
10 75202011 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) A00, A01 21  
11 75202012 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) A00, A01 15  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 17.8  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00, A01 23  
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15  
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01 17.2  
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) A00, A01 17.5  
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00, A01 15  
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 15  
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00, A01 ---  
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) A00, A01 ---  
21 75803011 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00, A01, D01 19.2  
22 75803012 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00, A01, D01 19.5  
23 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01 23.8  
24 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01 22.9  
25 78401061 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 15  
26 78401062 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 15  
27 78401064 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01, D01 18.3  
28 78401065 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) A00, A01 15  
29 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 17.4 Chương trình đào tạo chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 19.3 Chương trình đào tạo chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 23.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01, D01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   25.46 Chương trình đào tạo đại trà
2 7480201 Công nghệ thông tin   27.1 Chương trình đào tạo đại trà
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)   28.83 Chương trình đào tạo đại trà
4 75201221 Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ)   18 Chương trình đào tạo đại trà
5 75201222 Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ)   18 Chương trình đào tạo đại trà
6 75201223 Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)   18 Chương trình đào tạo đại trà
7 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)   21.38 Chương trình đào tạo đại trà
8 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)   26.25 Chương trình đào tạo đại trà
9 7520130 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)   26.99 Chương trình đào tạo đại trà
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)   25.62 Chương trình đào tạo đại trà
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)   18 Chương trình đào tạo đại trà
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Điện tử viễn thông)   25.49 Chương trình đào tạo đại trà
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)   26.58 Chương trình đào tạo đại trà
14 7520320 Kỹ thuật môi trường   22.57 Chương trình đào tạo đại trà
15 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)   18 Chương trình đào tạo đại trà
16 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)   21.51 Chương trình đào tạo đại trà
17 75802052 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro)   18 Chương trình đào tạo đại trà
18 75802053 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)   18 Chương trình đào tạo đại trà
19 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)   25.23 Chương trình đào tạo đại trà
20 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)   24.29 Chương trình đào tạo đại trà
21 75802013 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)   18 Chương trình đào tạo đại trà
22 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)   25.5 Chương trình đào tạo đại trà
23 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)   25.56 Chương trình đào tạo đại trà
24 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)   27.48 Chương trình đào tạo đại trà
25 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)   26.57 Chương trình đào tạo đại trà
26 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)   18 Chương trình đào tạo đại trà
27 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)   18 Chương trình đào tạo đại trà
28 78401063 Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)   18 Chương trình đào tạo đại trà
29 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)   25.37 Chương trình đào tạo đại trà
30 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)   18 Chương trình đào tạo đại trà
31 7480201H Công nghệ thông tin   23.96 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)   24.07 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông   22.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   24.02 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 7580201H Kỹ thuật xây dựng   21.8 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)   18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 758030H1 Kinh tế xây dựng   18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)   27.25 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)   23.79 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)   18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
41 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)   18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
42 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)   22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao



Học phí

A. Dự kiến mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023 - 2024

* Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Dự kiến cụ thể mức học phí như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 430.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 352.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2022 - 2023

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ

* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.

C. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021 - 2022

* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2020 - 2021

* Năm 2020, nhà trường có mức thu trong khoảng 10.600.000 – 22.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Cụ thể:

- Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học.

- Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học.

* Một năm học sẽ bao gồm 2 học kỳ, mỗi học kỳ kéo dài 05 tháng. Sinh viên sẽ căn cứ vào thời gian ra thông báo đóng, nộp các khoản học phí theo yêu cầu của nhà trường và hoàn thành trước thời gian quy định.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo năm 2023



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá