Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.5 |
2. |
7220201E |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
16.5 |
3. |
7340405A |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến |
21.5 |
4. |
7380101 |
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
21 |
5. |
7460108A |
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến |
24 |
6. |
7480102A |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến |
20 |
7. |
748020101A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
21.5 |
8. |
748020101E |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
16 |
9. |
748020104A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
21.5 |
10. |
748020105A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
18 |
11. |
748020106A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
17 |
12. |
7510104A |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến |
19 |
13. |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
23 |
14. |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
24 |
15. |
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
24 |
16. |
7510605A |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến |
24 |
17. |
7510605E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
17 |
18. |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến |
19 |
19. |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
15 |
20. |
7520130A |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
22 |
21. |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
20 |
22. |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
20 |
23. |
7520216A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
20 |
24. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
19 |
25. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) |
19 |
26. |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
15 |
27. |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) |
17 |
28. |
758030101A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
19 |
29. |
758030103A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
19 |
30. |
7580302A |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
19 |
31. |
784010101A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
22 |
32. |
784010102A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
22 |
33. |
784010401A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến |
22 |
34. |
784010402A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến |
22 |
35. |
7840106 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
19 |
36. |
784010604A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
20 |
37. |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
16 |
38. |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
16 |
39. |
784010609A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
21 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2024 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 1066 | Thang điểm 1200 |
2 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 930 | Thang điểm 1200 |
3 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 963 | Thang điểm 1200 |
4 | 7380101 | Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | D01; A01; D14; D15 | 931 | Thang điểm 1200 |
5 | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 1100 | Thang điểm 1200 |
6 | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
7 | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
8 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
9 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 780 | Thang điểm 1200 |
10 | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
11 | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 720 | Thang điểm 1200 |
12 | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 910 | Thang điểm 1200 |
13 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 979 | Thang điểm 1200 |
14 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 1.036 | Thang điểm 1200 |
15 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 979 | Thang điểm 1200 |
16 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 999 | Thang điểm 1200 |
17 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 930 | Thang điểm 1200 |
18 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 720 | Thang điểm 1200 |
20 | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
22 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
23 | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 838 | Thang điểm 1200 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
26 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 720 | Thang điểm 1200 |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | A00; A01; D01; D07 | 780 | Thang điểm 1200 |
28 | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
29 | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
30 | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
31 | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
32 | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
33 | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
34 | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 900 | Thang điểm 1200 |
35 | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 720 | Thang điểm 1200 |
36 | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
37 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
38 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 740 | Thang điểm 1200 |
39 | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 800 | Thang điểm 1200 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 901 | ||
2 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 789 | ||
3 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | 860 | ||
4 | 7380101 | Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 805 | ||
5 | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | 907 | ||
6 | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | 800 | ||
7 | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | 800 | ||
8 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | 766 | ||
9 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | 661 | ||
10 | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | 808 | ||
11 | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 696 | ||
12 | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | 630 | ||
13 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | 808 | ||
14 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | 828 | ||
15 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 860 | ||
16 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | 909 | ||
17 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 680 | ||
18 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | 680 | ||
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 611 | ||
20 | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | 806 | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 780 | ||
22 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | 780 | ||
23 | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 789 | ||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 718 | ||
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | 780 | ||
26 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 600 | ||
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | 661 | ||
28 | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | 787 | ||
29 | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | 752 | ||
30 | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | 680 | ||
31 | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | 780 | ||
32 | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | 680 | ||
33 | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | 780 | ||
34 | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | 780 | ||
35 | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | 600 | ||
36 | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | 680 | ||
37 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 680 | ||
38 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 620 | ||
39 | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | 736 |
B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
5 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
6 | 784010102 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
7 | 784010102H | Khai thác vận tải - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
8 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
9 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | Đợt 1 |
11 | 7460108H | Khoa học dữ liệu - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
13 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
14 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
15 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
16 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
17 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
18 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
19 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
20 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
21 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
22 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
23 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
24 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
25 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
26 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
27 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
28 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
30 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
31 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
32 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
33 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
34 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
35 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
36 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
39 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
41 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
43 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
44 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
45 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
46 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 1 |
47 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
48 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
49 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
50 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
51 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
53 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
54 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
56 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 19.5 | Đợt 1 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
63 | 7480201H | Công nghệ thông tin – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
64 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
65 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
66 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
67 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
68 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
69 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
70 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
71 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
72 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
73 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
74 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
75 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
76 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
77 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
78 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
79 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
80 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
81 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
82 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
83 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
84 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
85 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
86 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
87 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
88 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
89 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
90 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
91 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
92 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
93 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
94 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
95 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
96 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
97 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
99 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
100 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
101 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
102 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 19 | Đợt 2 |
103 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
104 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
105 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
106 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
107 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
108 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
109 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
110 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
111 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
112 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
113 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
114 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
115 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 2 |
116 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
117 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
118 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
119 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
120 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 23.5 | Đợt 2 |
121 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
122 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 808 | ||
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 750 | ||
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 742 | ||
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 751 | ||
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 702 | ||
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 815 | ||
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 797 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 765 | ||
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 758 | ||
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 729 | ||
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 717 | ||
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 711 | ||
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 756 | ||
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 776 | ||
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 776 | ||
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 715 | ||
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 728 | ||
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 712 | ||
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 800 | ||
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 791 | ||
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 720 | ||
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 718 | ||
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 772 | ||
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 758 | ||
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 726 | ||
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 724 | ||
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 762 | ||
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 764 | ||
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 725 | ||
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 745 | ||
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 768 | ||
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 768 | ||
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 700 | ||
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 803 | ||
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 803 | ||
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 803 | ||
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 711 | ||
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 706 | ||
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 705 | ||
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 706 | ||
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 713 | ||
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 738 | ||
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 723 | ||
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 703 | ||
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 816 | ||
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 788 | ||
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 750 | ||
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 787 | ||
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 712 | ||
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 712 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024
1. Nguyên tắc chung
Thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời; tạo mọi điều kiện thuận lợi và sự công bằng đối với thí sinh.
2. Đối tượng tuyển sinh, điều kiện tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ)
3. Phương thức xét tuyển
3.1. Phương thức: Xét tuyển
3.1.1. Xét tuyển sớm
- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường
- Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
3.1.2. Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT
- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3.2. Thủ tục xét tuyển
3.2.1. Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))
3.2.2. Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường
a) Điều kiện 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))
b) Điều kiện 2: Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:
- Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Lưu ý: Trường không xét tuyển những trường hợp đạt giải tại các kỳ thi: Olympic, khoa học kỹ thuật, giải toán Casio...cấp tỉnh
- Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.
- Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học).
Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.
- Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03/06 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.
3.2.3. Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024
Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).
3.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
3.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển quy định của Bộ GDĐT
4. Thời gian đăng ký tuyển sớm
- Phương thức 1, 2 và 4: Từ ngày 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024
- Phương thức 3: Theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
- Phương thức 5: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT
5. Hình thức và lệ phí đăng ký
5.1. Hình thức: Trực tuyến
5.2. Các bước thực hiện
a) Bước 1: Vào website https://ts24.ut.edu.vn
b) Bước 2: Đăng ký tài khoản theo số căn cước công dân (hoặc mã định danh cá nhân)
c) Bước 3: Đăng nhập vào hệ thống
d) Bước 4: Kê khai các thông tin theo yêu cầu của hệ thống, kèm theo tải lên (upload) các minh chứng có liên quan như sau:
- Căn cước công dân;
- Học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả các học kỳ (Đối với phương thức 1 và phương thức 2). Lưu ý: Minh chứng học bạ gồm: Bìa lót (có thông tin về: ảnh, cá nhân, nơi học THPT); kết quả học tập của năm lớp 10,11,12 (bao gồm phần đánh giá kết quả, xếp loại học lực)
- Một trong các minh chứng đối với PT2 như sau:
+ Tiêu chí 1: Giấy chứng nhận đạt học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học)
+ Tiêu chí 2: Chứng chỉ tiếng Anh
+ Tiêu chí 3: Học bạ THPT (Bìa lót (có thông tin về: ảnh, cá nhân, nơi học THPT));
+ Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại của năm lớp 10,11,12 (trong đó có kết quả xếp loại của học kỳ mà thí sinh đăng ký)
5.3. Lệ phí
a) Phương thức 1, 2, 4 (xét tuyển sớm): Không thu lệ phí.
b) Phương thức 3 (xét tuyển sớm): Theo quy định của ĐHQG-HCM.
c) Phương thức 5: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
6. Lưu ý
- Thí sinh phải chịu trách nhiệm với tính chính xác của các thông tin, minh chứng đã khai báo trên hệ thống xét tuyển. Nhà trường sẽ đối chiếu bản gốc sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, nếu thông tin không chính xác thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh tự do: Liên hệ với Sở GDĐT gần nhất để được hướng dẫn cấp tài khoản trên hệ thống đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.
- Thí sinh trúng tuyển vào cùng 1 ngành/chuyên ngành với nhiều phương thức, thì nhà trường sẽ chọn 1 phương thức trúng tuyển cho thí sinh.
- Điều kiện trúng tuyển và nhập học theo quy chế là tốt nghiệp THPT.
- Điểm ưu tiên của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
- Chỉ tiêu được tính theo ngành/chuyên ngành cho từng phương thức. Trong quá trình xét tuyển, có thể thay đổi theo tình hình thực tế. Những ngành/chuyên ngành cho từng phương thức không tuyển đủ chỉ tiêu, sẽ chuyển chỉ tiêu còn lại sang ngành/chuyên ngành cho từng phương thức khác
7. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu theo từng phương thức như sau: Học bạ (40%); Xét tuyển thẳng theo đề án (20%); ĐGNL (5%); Kết quả thi THPT (35%)
Chỉ tiêu theo phương thức Tuyển thẳng theo quy định Bộ và Dự bị đại học nằm trong tổng chỉ tiêu đã đăng ký và sẽ phân bổ tuỳ theo số lượng thí sinh đăng ký thực tế.
Lưu ý: A là ký hiệu chương trình tiên tiến; E là ký hiệu chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Giao thông vận tải TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất