Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất

880

Cập nhật phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh bao gồm:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyến sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 4 phương thức

3.1. Phương thức 1 (PTI): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

3.1.1. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

3.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thi sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phủ hợp với môn thi.

3.2. Phương thức 2 (PT2):

Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã GS4): Sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp II cộng điểm trung binh học kỳ 1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) tử ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5,50 điểm.

3.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

3.4. Phương thức 4 (PT4): Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 công điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15,00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau. Khi tính tổng điểm xét tuyển, sử dụng quy đổi điểm từ chứng chỉ Ielts theo quy định tham khảo tại www.tuyensinh.utc.edu.vn

4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình chuẩn và chất lượng cao là 6.000 (tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500). Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình liên kết quốc tế: 90. Chỉ tiêu theo từng ngành tuyển sinh và đào tạo dự kiến như bảng sau:

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

5. Một số lưu ý với thí sinh khi đăng ký xét tuyển

5.1. Cách tính điểm ưu tiên:

- Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06/6/2022 của Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Điều 7.

- Cách tính điểm ưu tiên từ năm 2023 và tiếp tục áp dụng cho năm 2024:

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (theo thang 10 điểm và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định như sau:

Điểm ưu tiên = |(30–Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm tra tiên theo quy định (*)

- Thí sinh được tổng điểm dưới 22,5 điểm (theo thang 10 điểm cho mỗi môn) được cộng đủ điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định, không cần tính theo công thức (*).

5.2. Cách tỉnh tổng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:

[Tổng điểm trung bình cả năm học 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT/3] + điểm ưu tiên (nếu có)

Ví dụ:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán + Vật lý + Hoá học

A = [Toán10+Lý10+Hoá10+Toánll+Lý11+Hoáll+ Toán12+Lý12+Hoál2)/3

Một thí sinh có tổng điểm học bạ của tổ hợp xét tuyển A=26,5 điểm, thí sinh này ở khu vực ưu tiên 1 (KV1, diểm ưu tiên là 0,75đ) và thuộc đối tượng ưu tiên 01 (ĐTUT01, điểm ưu tiên là 2đ)

Điểm ưu tiên khu vực: [(30-26,5)/7,5] x 0,75 0,35

Điểm ưu tiên đối tượng : [(30 – 26,5)/7,5] × 2 = 0,93

Vậy tổng điểm xét tuyển của thí sinh sẽ là: ĐXT = 26,5 + 0,35 + 0,93 = 27,78

5.3. Cách tính tổng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm học bạ 2 môn và trường hợp thí sinh dùng chứng chỉ IELTS thay thế điểm học bạ môn Tiếng Anh trong xét tuyển học bạ:

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

- Tính tổng điểm (theo thang điểm 40) theo công thức

A = điểm học bạ môn Toán+ điểm học bạ môn Lý hoặc Hoá hoặc Văn + điểm IELTS quy đổi x hệ số 2;

- Quy đổi tổng điểm A về thang điểm 30 theo công thức: B = A x 30/40;

- Tổng điểm xét tuyển ĐXT = B + điểm ưu tiên (nếu có)

Vi du:

Một thí sinh ở khu vực ưu tiên 2 (KV2, diểm ưu tiên là 0,25đ) và thuộc đối tượng ưu tiên 06 (ĐTUT06, điểm ưu tiên là 1đ) có điểm môn Toán 8,5; môn Lý 9,0 và IELTS 6.0 sẽ có tổng điểm thang 40 như sau:

A= 8,5+9,0 + 9,0 x2 = 35,5 (vì 6.0 IELTS quy đổi = 9,0);

Quy đổi tổng điểm A về thang điểm 30: B = 35,5 x 30/40=26,625

Điểm ưu tiên khu vực KV2: [(30-26,625)/7,5] × 0,25 = 0,1125

Điểm ưu tiên đối tượng 01: [(30-26,625)/7,5] × 1 = 0,45

Vậy tổng điểm xét tuyển của TS là: ĐXT=26,625 + 0,1125 +0,45 =27.1875 (làm tròn bằng 27,19)

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
2 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
6 784010102 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
7 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.75 Đợt 1
11 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
39 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 18 Đợt 1
43 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 1
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 19.5 Đợt 1
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
61 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
64 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
65 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
66 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
67 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
68 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
69 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
72 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
73 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
74 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
75 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
76 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
77 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
78 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
79 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
80 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
81 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
82 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
83 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
84 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
86 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
87 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
88 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
89 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
90 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
91 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
92 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
93 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
94 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
95 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
96 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
97 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
98 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
99 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
100 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
101 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
102 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 19 Đợt 2
103 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
104 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
105 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
106 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
107 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
108 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
109 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
110 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
111 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
112 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
113 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
114 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
115 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 2
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
117 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
118 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
119 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
120 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 23.5 Đợt 2
121 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
122 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   808  
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao   759  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   750  
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao   742  
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)   751  
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao   702  
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)   815  
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao   797  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   765  
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao   758  
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)   729  
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao   717  
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   711  
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao   756  
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   776  
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao   776  
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)   715  
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   728  
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao   712  
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)   800  
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao   791  
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)   720  
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao   718  
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)   772  
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao   759  
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)   758  
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao   737  
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)   726  
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao   724  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)   724  
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao   724  
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao   700  
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)   762  
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao   764  
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   700  
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   725  
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   745  
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao   737  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   768  
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao   768  
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   700  
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)   803  
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)   803  
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   803  
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao   803  
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   711  
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao   706  
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   705  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)   706  
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao   713  
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao   738  
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)   723  
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   703  
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao   816  
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   788  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   750  
59 7220201 Ngôn ngữ Anh   787  
60 7580302 Quản lý xây dựng   712  
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao   712
Đánh giá

0

0 đánh giá