Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022 cao nhất 19 điểm

457

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 748020101 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00;A01 19  
2 748020103 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00;A01 15  
3 748020102 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) A00;A01 15  
4 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 15  
5 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01 15  
6 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01 15  
7 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00;A01 15  
8 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00;A01;D01 15  
9 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00;A01;D01 15  
10 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) A00;A01 15  
12 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) A00;A01 15  
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00;A01 15  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00;A01 15  
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 15  
16 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00;A01 19  
17 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00;A01 19  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01 15  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00;A01 15  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 15  
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 15  
22 751060502 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 17  
23 751060501 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 17  
24 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 15  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01 17  
26 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 15  
27 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 15  
28 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00;A01;D01 15  
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00;A01;D01 15  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 15  
31 758030102 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 15  
32 748020101H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
33 748020103H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
34 748020102H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
35 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 15  
36 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
37 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
38 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
39 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
40 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
41 752010302H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
42 752010301H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
43 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
44 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
45 7580201H Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao A00;A01 15  
46 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao A00;A01 15  
47 784010103H Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
48 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
49 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
50 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
51 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
52 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
53 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15  
54 758030102H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 748020101 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00;A01 27  
2 748020103 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00;A01 20  
3 748020102 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) A00;A01 20  
4 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 18  
5 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01 20  
6 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01 19.4  
7 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00;A01 18.7  
8 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00;A01;D01 18  
9 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00;A01;D01 25  
10 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 24  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) A00;A01 24  
12 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) A00;A01 19  
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00;A01 22  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00;A01 25.5  
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 18.9  
16 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00;A01 26  
17 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00;A01 26  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01 19  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00;A01 20  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 18.5  
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 18  
22 751060502 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 29  
23 751060501 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 28.5  
24 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 22  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01 23  
26 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 26.5  
27 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 26.5  
28 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00;A01;D01 23.5  
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00;A01;D01 20.3  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 22.5  
31 758030102 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 22.5  
32 748020101H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao A00;A01 21  
33 748020103H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao A00;A01 20  
34 748020102H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao A00;A01 20  
35 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01 18  
36 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01 18  
37 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao A00;A01 18  
38 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 18  
39 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 18  
40 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 20  
41 752010302H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 21  
42 752010301H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao A00;A01 21  
43 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00;A01 19  
44 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00;A01 19  
45 7580201H Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao A00;A01 18  
46 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao A00;A01 18  
47 784010103H Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 22  
48 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
49 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 22  
50 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
51 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
52 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19  
53 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19.4  
54 758030102H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01 19

B. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2022 - 2023

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ

* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.

Đánh giá

0

0 đánh giá