Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2021 cao nhất 27,1 điểm

490

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24.2  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26  
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 26.9  
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 27.1  
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00;A01 22.7  
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00;A01 24.6  
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 15  
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00;A01 25.3  
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00;A01 25.4  
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00;A01 24.2  
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00;A01 19.5  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00;A01 23.6  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00;A01 25.4  
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 15  
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01 23.4  
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00;A01 22.2  
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 15  
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 23  
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00;A01 21  
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 16.4  
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 24.2  
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 24.2  
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 25.9  
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 25.5  
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 15  
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 15  
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 23.7  
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00;A01 15  
29 7480201H Công nghệ thông tin A00;A01 24.5 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00;A01 24.1 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 19 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 23.2 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00;A01 20 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 18 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00;A01;D01 22.2 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 25.7 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 24.8 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 15 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 15 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 20 Chương trình chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 26.7  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 28.2  
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 29.1  
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00;A01;D01 29.4  
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00;A01 23.8  
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00;A01 26.2  
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 18  
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00;A01 27  
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00;A01 27.1  
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00;A01 25.5  
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00;A01 20  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00;A01 25.6  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00;A01 26.5  
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 18  
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01 25.8  
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00;A01 24.5  
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01 19  
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 25.2  
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00;A01 21  
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00;A01 20  
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01 25.8  
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01 25.6  
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01 27.5  
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 27.1  
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 21.6  
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 20  
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 25.3  
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00;A01 18  
29 7480201H Công nghệ thông tin A00;A01 26 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00;A01 26 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 25 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00;A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00;A01 22 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00;A01;D01 24 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01 28 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01 26 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00;A01 18 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00;A01 18 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00;A01;D01 23.5 Chương trình chất lượng cao

B. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021 - 2022

* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá