Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Văn Hiến năm 2024
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin - Mạng máy tính - An toàn thông tin - Thiết kế đồ họa - Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 | Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
3 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Thiết kế vi mạch - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa - Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
5 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
6 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
7 | Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
8 | Marketing - Digital marketing - Marketing thương mại |
7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
9 | Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
10 | Kế toán - Kế toán |
7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
11 | Luật - Luật dân sự - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
12 | Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
13 | Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 | Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 | Công nghệ thực phẩm - Quản trị chất lượng thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm - Dinh dưỡng thực phẩm - Công nghệ bảo quản sau thu hoạch |
7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18 | Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
19 | Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
20 | Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
21 | Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
22 | Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
23 | Văn học - Văn - Giảng dạy - Văn - Truyền thông - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
24 | Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
25 | Văn hóa học - Văn hóa học |
7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
26 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
27 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế) - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
29 | Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
30 | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
31 | Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
32 | Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất - Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại - Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí |
7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
33 | Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng - Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
34 | Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc - Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ) |
7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
23.51 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
16.15 |
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
24.03 |
|
4. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
15.15 |
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
17.0 |
|
6. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
7. |
Kế toán |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
8. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.05 |
|
9. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
10. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.0 |
|
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
12. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.15 |
|
13. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.4 |
|
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22.5 |
|
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
16. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
17.0 |
|
17. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
16.5 |
|
18. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
23.5 |
|
19. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
24.0 |
|
20. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.3 |
|
21. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
18.0 |
|
22. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
19.0 |
|
23. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
24.0 |
|
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.0 |
|
25. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23.51 |
|
26. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
17.25 |
|
27. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
17.0 |
|
28. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
18.0 |
|
29. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
19.5 |
|
30. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
15.4 |
|
31. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
15.75 |
|
32. |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
33. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
18.25 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
|||||
34. |
Piano |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
17.75 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
4 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
5 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
14 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
17 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
23 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
24 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
28 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
29 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 18 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Văn Hiến hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023 chính xác nhất