Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022

623

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022

A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

4

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

5

Tài chính ngân hàng

7340201

6

Marketing

7340115

7

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

8

Quản trị kinh doanh

7340101

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

10

Luật kinh tế

7380107

11

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

12

Kỹ thuật Nhiệt
(Điện lạnh)

7520115

13

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00, A01, D01, D10

14

Quản lý năng lượng

7510602

A00, A01, D01, D07

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

16

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

19

Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

21

An toàn thông tin

7480202

22

Công nghệ chế tạo máy

7510202

23

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

26

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

27

Khoa học chế biến món ăn

7720498

28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

30

Quản trị khách sạn

7810201

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh.

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.

- Số điện thoại: 08.38161673 -124; 08.54082904

- Email: tvtshufi01@gmail.com - tvtshufi02@gmail.com.

- Website: www.hufi.vn

- Để được tư vấn tuyển sinh hoặc hướng dẫn làm hồ sơ thí sinh có thể truy cập: https://goo.gl/Su5WkD và https://goo.gl/kEJxH

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

20,50

20

23

22

Quản trị khách sạn

 

 

18

20

22,50

21

Marketing

 

 

 

 

24

22

Quản trị kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

20

20

Kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

16

18

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

 

 

 

16

18

Quản lý năng lượng

 

 

 

 

16

18

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

 

16

18

 

Đánh giá

0

0 đánh giá