Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM 3 năm gần nhất

472

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM từ năm 2019 - 2021 

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM từ năm 2019 - 2021

* Điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT cả năm lớp 12 và học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:

TÊN NGÀNH NĂM 2016 NĂM 2017 NĂM 2018 NĂM 2019 NĂM 2020 NĂM 2021
 Điểm học bạ THPT  Điểm học bạ THPT  Điểm học bạ THPT  Điểm học bạ THPT  Điểm học bạ THPT Điểm học bạ cả năm lớp 12 Điểm học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ thực phẩm Không xét 24 24.75 66 23.0 25.25 24
Đảm bảo chất lượng & ATTP Không xét 21.5 21.75 60 21.0 22 22
Công nghệ chế biến thủy sản 22 20 20 54 18.0 18 18
Khoa học thủy sản Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 54 18.0 18 18
Kế toán 23 22 22.75 62 21.0 22.75 21.5
Tài chính ngân hàng 22.5 21.5 21.75 62 21.0 22.75 21.5
Marketing Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 24.75 22
Quản trị kinh doanh thực phẩm Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 20 20
Quản trị kinh doanh 23 22 22.85 64 21.0 24.5 22.5
Kinh doanh quốc tế Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 60 21.0 23.5 22
Luật kinh tế Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 60 21.0 21.5 21.5
Công nghệ dệt, may 22 21 21.5 58 19.0 19 19
Kỹ thuật Nhiệt Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 18 18
Kinh doanh thời trang và Dệt may Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 18 18
Quản lý năng lượng Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 18 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 23 21 21.6 60 19.0 19 19
Kỹ thuật hóa phân tích Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành   18 18
Công nghệ vật liệu 20 18 20 54 18.0 18 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 23 20 20 54 18.0 18 18
Quản lý tài nguyên và môi trường Chưa mở ngành 18 20 54 18.0 18 18
Công nghệ sinh học Không xét 21.5 21.8 60 20.0 20 20
Công nghệ thông tin 23 21.5 21.8 62 21.0 22.5 21.5
An toàn thông tin Chưa mở ngành 18 20 54 19.0 19 19
Công nghệ chế tạo máy 21 20 21 54 19.0 19 19
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 22 20 21 58 19.0 19 19
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 21 21 54 19.0 19 19
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chưa mở ngành 18 21 54 19.0 19 19
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20 21 21 58 20.0 20.5 20.5
Khoa học chế biến món ăn Chưa mở ngành Chưa mở ngành 21 58 20.0 20.5 20.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 21 22.25 60 21.5 22 22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chưa mở ngành 21 22.4 62 21.5 23.75 22
Quản trị khách sạn Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 20.0 22.5 21
Ngôn ngữ Anh Chưa mở ngành 20 22.75 64 21.5 23.5 22
Ngôn ngữ Trung Quốc Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành Chưa mở ngành 20.0 23.5 22

 

* Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

TÊN NGÀNH

NĂM 2016

NĂM 2017

NĂM 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

NĂM 2021

 Điểm thi THPT quốc gia

 Điểm thi THPT quốc gia

 Điểm thi THPT quốc gia

 Điểm thi THPT quốc gia

 Điểm thi tốt  nghiệp THPT

 Điểm thi tốt  nghiệp THPT

Công nghệ thực phẩm

20.25

23

18.75

20.25

22.5

24

Đảm bảo chất lượng & ATTP

19

20.75

17

16.55

17.0

18

Công nghệ chế biến thủy sản

17.75

18.25

15

15

15.0

16

Khoa học thủy sản

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

15.6

17.0

16

Kế toán

18.75

19.25

17

18

20.0

22.75

Tài chính ngân hàng

18.25

18.75

17

18

20.0

22.75

Marketing

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

24

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20

Quản trị kinh doanh

19

20

17

19

22.0

23.75

Kinh doanh quốc tế

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18

20.0

23.5

Luật kinh tế

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

17.05

19.0

21.5

Công nghệ dệt, may

17

20

16.75

16.5

17.0

17

Kỹ thuật Nhiệt

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Kinh doanh thời trang và Dệt may

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Quản lý năng lượng

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

17.5

16

16.1

16.0

16

Kỹ thuật hóa phân tích

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16

Công nghệ vật liệu

15

16.25

15

15.1

17.0

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

17

15

16.05

17.0

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chưa mở ngành

16

16

16

17.0

16

Công nghệ sinh học

19

20.5

16.5

16.05

16.5

16.5

Công nghệ thông tin

18

19.5

16.5

16.5

19.0

22.5

An toàn thông tin

Chưa mở ngành

16

16

15.05

15.0

16

Công nghệ chế tạo máy

17.25

17.5

16

16

16.0

16

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

18

18.5

16

16

16.0

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18.5

16

16

16.0

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chưa mở ngành

16

16

16

16.0

17

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

15.5

19

16.5

17

17.0

16.5

Khoa học chế biến món ăn

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

16.25

16.5

16.5

16.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19.75

17

18

19.0

22.5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chưa mở ngành

19.25

17

20

22.0

22.5

Quản trị khách sạn

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

18.0

22.5

Ngôn ngữ Anh

Chưa mở ngành

18.5

18

19.75

22.0

23.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

Chưa mở ngành

20.5

23

 

* Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM:

TÊN NGÀNH

NĂM 2020

NĂM 2021

 Điểm thi tốt  nghiệp THPT

 Điểm thi tốt  nghiệp THPT

Công nghệ thực phẩm

650

700

Đảm bảo chất lượng & ATTP

650

650

Công nghệ chế biến thủy sản

650

650

Khoa học thủy sản

650

650

Kế toán

650

650

Tài chính ngân hàng

650

650

Marketing

Chưa mở ngành

650

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Chưa mở ngành

650

Quản trị kinh doanh

650

650

Kinh doanh quốc tế

650

650

Luật kinh tế

650

650

Công nghệ dệt, may

650

650

Kỹ thuật Nhiệt

Chưa mở ngành

650

Kinh doanh thời trang và Dệt may

Chưa mở ngành

650

Quản lý năng lượng

Chưa mở ngành

650

Công nghệ kỹ thuật hóa học

650

650

Kỹ thuật hóa phân tích

Chưa mở ngành

650

Công nghệ vật liệu

650

650

Công nghệ kỹ thuật môi trường

650

650

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

650

Công nghệ sinh học

650

650

Công nghệ thông tin

650

650

An toàn thông tin

650

650

Công nghệ chế tạo máy

650

650

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

650

650

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

650

650

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

650

650

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

650

650

Khoa học chế biến món ăn

650

650

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

650

650

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

650

650

Quản trị khách sạn

650

650

Ngôn ngữ Anh

650

650

Ngôn ngữ Trung Quốc

650

650

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021

- Năm 2021, 9 ngành lấy điểm chuẩn cao của Đại học Công nghệ thực phẩm TP HCM gồm Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc dao động 22-24 điểm.

- Có điểm chuẩn tăng 1-3,5 so với năm ngoái, ngành cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Marketing cùng 24 điểm.

- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển 3.500 thí sinh ở 34 ngành với 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; xét học bạ THPT; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D10 22.5 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10 22.5 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
8 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 A00, B00, A01, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
11 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540110 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
12 Khoa học chế biến món ăn 7720498 A00, B00, A01, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 24 Điểm thi TN THPT
15 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
16 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
17 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
18 Khoa học thủy sản 7620303 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 22.5 Điểm thi TN THPT
20 Quản trị kinh doanh 7340129 A00, A01, D01, D10 20 Quản trị kinh doanh thực phẩm
Điểm thi TN THPT
21 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 22.75 Điểm thi TN THPT
22 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 23.5 Điểm thi TN THPT
23 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
24 Luật 7380107 A00, A01, D01, D10 21.5 Ngành Luật kinh tế
Điểm TN THPT
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 23.5 Điểm thi TN THPT
26 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 22.75 Điểm thi TN THPT
27 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 23.75 Điểm thi TN THPT
28 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D10, XDHB 22 Học bạ
29 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10, XDHB 22 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
33 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
35 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 A00, B00, A01, D07, XDHB 20.5 Học bạ
36 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
37 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 19 Học bạ
38 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540110 A00, B00, A01, D07, XDHB 22 Học bạ
39 Khoa học chế biến món ăn 7720498 A00, B00, A01, D07, XDHB 20.5 Học bạ
40 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
41 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 24 Học bạ
42 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men
Học bạ
43 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, D07, XDHB 20 CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược
44 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 19 Học bạ
45 Khoa học thủy sản 7620303 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản
Học bạ
46 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.5 Học bạ
47 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10, XDHB 22.5 Học bạ
48 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10, XDHB 21.5 Học bạ
49 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
50 Luật 7380107 A00, A01, D01, D10 21.5 Học bạ
51 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10, XDHB 22 Học bạ
52 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10, XDHB 21.5 Học bạ
53 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D10 22.5 Điểm thi TN THPT
54 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D10 0  
55 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D10, XDHB 22 Học bạ
56 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10 23 Điểm thi TN THPT
57 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10 0  
58 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10, XDHB 22 Học bạ
59 Marketing 7340115 XDHB 22 Học bạ
60 Quản trị kinh doanh 7340129 XDHB 20 Quản trị kinh doanh thực phẩm
Học bạ
61 Kỹ thuật nhiệt 7520115 XDHB 18 Học bạ
62 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 XDHB 18 Học bạ
63 Quản lý năng lượng 7510602 XDHB 18 Học bạ
64 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311 XDHB 18 Học bạ
65 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 24 Điểm thi TN THPT
66 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10, D10 16 Điểm thi TN THPT
67 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311 A00, B00, A01, D07, B00 16 Điểm thi TN THPT
68 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07, D07 16 Điểm thi TN THPT
69 Quản lý năng lượng 7510602 A00, B00, A01, D07, B00 16 Điểm thi TN THPT

 

C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020

- Năm 2020 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 20. Trước đó, ông Phạm Thái Sơn, Giám đốc tuyển sinh cho biết kết thúc điều chỉnh nguyện vọng, tổng số nguyện vọng vào trường tăng từ 15.956 lên 20.175.

- Các ngành có số nguyện vọng tăng nhiều nhất là công nghệ thực phẩm (2.746 nguyện vọng), quản trị kinh doanh (2.704), kế toán (2.535) và công nghệ thông tin (1.936).

- Trong khi đó, một số ngành lại có khá ít nguyện vọng như công nghệ thủy sản (119 nguyện vọng), môi trường (148 nguyện vọng).

- Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Thực phẩm TP.HCM, ngành cao nhất là 20.25, nhiều ngành dao động trong từ 17 điểm – 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019

- Thông tin từ nhà trường cho biết, số lượng nguyện vọng đăng ký vào 26 ngành đào tạo của trường ở cả 3 nguyện vọng 1, 2, 3 tăng nhẹ so với năm 2018.

- Mức tăng hơn gần 500 nguyện vọng.

- Trong đó, ngành Công nghiệp thực phẩm là ngành có tỉ lệ chọi cao nhất khi có đến 3.440 nguyện vọng đăng ký trong khi chỉ tiêu cho ngành này chỉ 256, tức 1 chọi 13,44.

- Kế đến là ngành Quản trị kinh doanh có đến 2.305 nguyện vọng đăng ký trong khi chỉ tiêu năm nay chỉ có 188.

- Các ngành khác như Ngôn ngữ Anh, Khoa học chế biến món ăn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành...cũng có tỉ lệ chọi khá cao.

- Ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 20.25, các ngành thuộc nhóm ngành kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 điểm – 20 điểm.

- Điểm chuẩn các ngành năm 2019 tăng hơn năm 2018 từ 0,5 điểm – 3 điểm, ngành có mức tăng cao nhất 3 điểm là ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, cụ thể:

{keywords}{keywords}

 

Đánh giá

0

0 đánh giá