A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Nội dung đang được cập nhật…
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM TPHCM 2023
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 các phương thức: xét kết quả học tập THPT, điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng.
Theo đó điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học tập THPT cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 dao động từ 20 – 24 điểm. Ngành có điểm cao nhất là công nghệ thực phẩm, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc với 24 điểm; kế đến là marketing, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin với 23,5 điểm; các ngành công nghệ kỹ thuật hóa học, công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ chế tạo máy, công nghệ sinh học,… với 20 điểm.
Ở phương thức xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (ĐGNL), điểm chuẩn từ 600 - 700 điểm. Ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, marketing, quản trị kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 700 điểm, các ngành còn lại dao động từ 600 – 650 điểm.
Riêng phương thức xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng 2023 của HUFI, điểm chuẩn tất cả các ngành đều 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn của 3 phương thức cho 33 ngành đào tạo đại học chính quy như sau:
Ghi chú: Điểm chuẩn được công bố ở trên bảng chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Thí sinh mong muốn nhập học tại HUIT cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023, thì thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào HUIT theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
HUIT sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì HUIT sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
|
Quản trị Kinh doanh |
64 |
19 |
22 |
21 |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
18 |
20 |
21 |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
Tài chính Ngân hàng |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
Kế toán |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
Công nghệ Sinh học |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
Công nghệ Chế tạo máy |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 |
Công nghệ Thực phẩm |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
Công nghệ Thông tin |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
An toàn thông tin |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
Công nghệ Vật liệu |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
54 |
15 |
15 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
Khoa học thủy sản |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
16 |
18 |
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
58 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
54 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
Công nghệ dệt, may |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
58 |
17 |
17 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 |
16 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
Ngôn ngữ Anh |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
Luật kinh tế |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
20,50 |
20 |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
Quản trị khách sạn |
|
|
18 |
20 |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
Marketing |
|
|
|
|
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
|
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
Quản lý năng lượng |
|
|
|
|
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
|
16 |
18 |
|
|
|
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM 3 năm gần nhất
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021 - 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022