Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
250 |
2 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
150 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
90 |
4 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
90 |
5 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
30 |
6 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
30 |
7 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
30 |
8 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
140 |
9 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
90 |
Tổng cộng |
900 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC) Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA) Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA) Mã ngành học: 7340202 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Mã ngành học: 7520208 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Mã ngành học: 7520103 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: ARC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: BBA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: BFA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Việt Đức hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023 chính xác nhất