Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

855

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC)

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE)

Mã ngành học: 7580201

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA)

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA)

Mã ngành học: 7340202

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE)

Mã ngành học: 7480101

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

Mã ngành học: 7520208

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Mã ngành học: 7520103

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: ARC

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: BBA

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: BFA

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Đánh giá

0

0 đánh giá