Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2022 - 2023 mới nhất

124

Cập nhật học phí trường Đại học Việt Đức năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí đại học Việt Đức năm 2022 - 2023

- Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

- Mức học phí vận dụng cho cả khóa học và không đổi trong suốt thời hạn đào tạo và giảng dạy.

- Có nhiều mức học phí khác nhau cho những chương trình Cử nhân, Thạc sĩ toàn thời hạn, Thạc sĩ bán thời hạn và chương trình MBA .Chính sách học phí và học bổng này chỉ vận dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy so với sinh viên những khóa trước thì vẫn vận dụng những mức học phí và học bổng như bắt đầu cho đến khi triển khai xong khóa học. Chỉ khi nào sinh viên muốn chuyển từ khóa học trước sang khóa học năm 2021 thì mức học phí này mới được vận dụng .

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:

* Học phí đại học Việt – Đức vận dụng cho sinh viên / học viên Nước Ta

Chương trình Bậc Đại học

Học phí / Học kì (VND)

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)

33,800,000

Khoa học máy tính (CS)

33,800,000

Kỹ thuật cơ khí (ME)

35,300,000

Tài chính và Kế toán (FA)

37,500,000

Quản trị kinh doanh (BA)

37,500,000

Chương trình Thạc sĩ Bán thời gian

 

Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS)

35,900,000

Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (SEPT MBA)

45,000,000

Chương trình Thạc sĩ Toàn thời gian

 

Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính (CompEng)

28,600,000

Phát triển đô thị bền vững (SUD)

28,600,000

Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MSST)

28,600,000

Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPEM)

30,100,000

 

* Phí thực tập cho ngành ME và EEIT trong Năm đại cương:

Ngành học

Phí thực tập (VND)

Kỹ thuật cơ khí (ME)

10,000,000

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)

7,000,000

 

* Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt trong một học kỳ:

Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt

Phí xe buýt hàng ngày (VND)

    Phí xe buýt hàng tuần     (thứ 2 & thứ 6) (VND)

Phí lưu trú ở Ký túc xá(VND)

Trước học kì I năm học 2021 – 2021

6,000,000

2,600,000

2,700,000

Từ học kì I năm học 2021 – 2021

6,500,000

3,000,000

3,120,000

 

- Như vậy, Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D07; B00 20  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 18  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 23  
4 7520208 Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) A00; A01; D07 21  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 21  
6 7340202 Tài chính kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01 20  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D07; B00 7.5  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 7  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 8  
4 7520208 Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) A00; A01; D07 7.5  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 7.5  
6 7340202 Tài chính kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01 7.5  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01 7.5

 

Đánh giá

0

0 đánh giá