Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2021
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
B. Học phí đại học Việt Đức năm 2021 - 2022
- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo |
Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
36,900,000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
39,400,000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
39,400,000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
36,900,000 |
Khoa học máy tính (CSE) |
36,900,000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) |
36,900,000 |
* Lưu ý: Học phí của sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1.500.000 VND/học kỳ. Phí hành chính này sẽ được Trường Đại học Việt Đức chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
* Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo |
Phí đào tạo nghề |
Kỹ thuật cơ khí (MEN ) |
10,000,000 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Việt Đức hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023 chính xác nhất