Học phí Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025 mới nhất

111

Học phí Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025 mới nhất

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển.

1. Học phí mỗi học kỳ

Chương trình đào tạo Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Quản trị kinh doanh (BBA) 43.600.000 65.400.000
Kế toán tài chính (BFA) 43.600.000 65.400.000
Kiến trúc (ARC) 40.900.000 61.400.000
Khoa học máy tính (CSE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật điện và Máy tính (ECE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật môi trường (EPE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật và Quản lý xây dựng (BCE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 40.900.000 61.400.000

 

2. Phí quản lý hành chính

Chương trình đào tạo Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND)
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 1.500.000

3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa

Khóa học

Chương trình đào tạo áp dụng

Mức phí (VND)

Ghi chú

Thực tập nghề

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

10.000.000

 

Chuyến đi thực địa

Kiến trúc (ARC)

2.000.000/học kỳ

Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành

4. Phí đào tạo tại trường đối tác

Chương trình đào tạo

Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên

Ghi chú

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

560 EUR

Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí.

Khoa học máy tính (CSE)

B. Học phí Đại học Việt Đức năm 2023 - 2024 

- Dự kiến mức học phí tại VGU sẽ tăng 10% trong năm học 2023. Tương đương từ 65tr680 ~ 68tr970.

- Đây là những dự kiến của chúng tôi. Để biết thêm thông tin về học phí cũng như chương trình đào tạo tại VGU, học viên có thể ghé thăm trang web của trường.

C. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kiến trúc (ARC)

7580101

A00, A01, D26, V00

20

2

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

A00, A01, D07, D26

18

3

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

4

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

5

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

A00, A01, D07, D26

22

6

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

A00, A01, D07, D26

20

7

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

A00, A01, D07, D26

20

8

Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)

7510104

A00, A01, D07, D26

19

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

A00, A01, B00, D07

19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 8  
2 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 7.5  
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 7.5  
4 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 7.5  
5 7580201 Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 7  
6 7510104 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 7.5  
7 7510104 Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) A00; A01; B00; D07 7.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 7.5  
9 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D08 7.5
Đánh giá

0

0 đánh giá