Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
TT |
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành/ |
Tổ hợp |
Môn thi |
1 |
Giáo dục học |
7140101 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
||
7140101 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7140101 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7140114 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7140114 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7140114 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02 |
Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
7140201 |
M03 |
Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
||
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7140202 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7140202 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
5 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140203 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
7140203 |
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
||
6 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140204 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||
7140204 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140205 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||
7140205 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T01 |
Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2 |
7140206 |
M08 |
Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2 |
||
9 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140208 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||
7140208 |
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7140209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
11 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7140210 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7140210 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7140211 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7140211 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||
13 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
7140212 |
B00 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||
7140212 |
D07 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
||
14 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
7140213 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140217 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
7140217 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140218 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
17 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140219 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||
7140219 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||
7140219 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
Sư phạm Tiếng Anh Tiểu học (chương trình thuộc ngành Sư phạm Tiếng Anh) |
7140231SN |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7220202 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
7220202 |
D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
||
7220202 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7220202 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
21 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7220203 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7220203 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
22 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
7140234 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
23 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
7140246 |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
||
7140246 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||
7140246 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
7140247 |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
||
7140247 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||
7140247 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||
25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140249 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||
7140249 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
||
7140249 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
26 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
27 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
7220202 |
D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
||
7220202 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7220202 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
28 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7220203 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
29 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
7220204 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
30 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7220209 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
31 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7220210 |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
7220210 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
7220210 |
DD2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
||
32 |
Văn học |
7229030 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
7229030 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
33 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
7310401 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
7310401 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
34 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7310403 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7310403 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
35 |
Địa lý học |
7310501 |
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
7310501 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||
7310501 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
7310501 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
36 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7310601 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
7310601 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
37 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7310630 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7310630 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
38 |
Vật lý học |
7440102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7440102 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7440102 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||
39 |
Hoá học |
7440112 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
7440112 |
B00 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||
7440112 |
D07 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
||
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7480201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
7480201 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
7760101 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7760101 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
42 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
7420203 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||
43 |
Du lịch |
7810101 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7810101 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||
7810101 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
7810101 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||
44 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
- Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. - Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). |
|
Các chương trình đào tạo khác |
||||
45 |
Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh |
7140209SN |
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Toán học có nguyện vọng học chương trình song ngữ; - Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực ngoại ngữ. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu. |
|
46 |
Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh |
7140202SN |
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ; - Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực ngoại ngữ. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu. |
|
Các chương trình liên kết đào tạo |
||||
47 |
Công nghệ thông tin Liên kết đào tạo trình độ đại học giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Deakin (Úc) |
7480201LK |
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp chương trình phổ thông tại Việt Nam hoặc nước ngoài, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển; - Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào tối thiểu đạt B2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; - Tổ chức xét tuyển: xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt (sử dụng môn Toán làm môn chính) theo tổ hợp A00 (Toán - Vật lý - Hóa học), A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh), B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh). Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. |
|
48 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Giáo dục Hán ngữ Quốc tế liên kết giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Sư phạm Thủ Đô (Trung Quốc) |
7220204LK |
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển; - Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Trung đầu vào tối thiểu đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; - Tổ chức xét tuyển: thông báo sau. |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Xét điểm học bạ
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02, XDHB | 28.92 | Học bạ |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 28.13 | Học bạ |
3 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 27.45 | Học bạ |
4 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01, XDHB, M08 | 25.23 | Học bạ |
5 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 28.65 | Học bạ |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, D02, XDHB | 28.19 | Học bạ |
7 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, XDHB | 28.5 | Học bạ |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 28.6 | Học bạ | |
9 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 29.28 | Học bạ |
10 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, C04, D78, XDHB | 28.38 | Học bạ |
11 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, XDHB | 24.24 | Học bạ |
12 | Sư phạm tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, B08, A01, XDHB | 27.92 | Học bạ |
13 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 29.5 | Học bạ |
14 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00, XDHB | 28.44 | Học bạ |
15 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 21.84 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 27.57 | Học bạ |
17 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B08, A01, XDHB | 28.24 | Học bạ |
18 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 29.5 | Học bạ |
19 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 28.82 | Học bạ |
20 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 29.73 | Học bạ |
21 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 27.02 | Học bạ |
22 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 27.17 | Học bạ |
23 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 27.31 | Học bạ |
24 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 26.71 | Học bạ |
25 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 27.51 | Học bạ | |
26 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 25.8 | Học bạ |
27 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 28.25 | Học bạ |
28 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 28.14 | Học bạ | |
29 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 28.26 | Học bạ |
30 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 27.83 | Học bạ |
31 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 27.78 | Học bạ |
32 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78, XDHB | 27.63 | Học bạ |
33 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 27.05 | Học bạ |
34 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, D90, XDHB | 28.13 | học bạ | |
35 | Giáo dục Công dân | 7140204 | D01, C00, C19, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
36 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, D90, A02, XDHB | 27.83 | Học bạ | |
37 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 27.84 | Học bạ |
38 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 28 | Học bạ |
39 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 25.72 | Học bạ | |
40 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, XDHB | 27.46 | Học bạ | |
41 | Địa lý học | 7310501 | C00, D15, D10, D78, XDHB | 27.58 | Học bạ |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm TP HCM hay, chi tiế
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất