Các Ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024
A. Các Ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024
Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Ký hiệu trường |
Ký hiệu ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||||
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
A00 |
CA1 |
||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
|
7860113 |
140 |
||||||||
– Phía Bắc |
PCH |
|
70 |
6 |
1 |
6 |
1 |
51 |
5 |
||
– Phía Nam |
PCS |
|
70 |
6 |
1 |
6 |
1 |
51 |
5 |
– Tuyển sinh phía Bắc: thí sinh các tỉnh, thành phố từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
– Tuyển sinh phía Nam: thí sinh các tỉnh, thành phố từ Thành phố Đà Nẵng trở vào.
B. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023
Xét điểm thi THPT
PHÍA BẮC
+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.
PHÍA NAM
+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Phòng cháy chữa cháy:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022 cao nhất 20.86 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021 cao nhất 26.96 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Phòng cháy chữa cháy mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: