Học phí Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Năm học 2024 – 2025, Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) quyết định không tăng học phí đối với tất cả các khóa sinh viên đang học và tân sinh viên nhập học năm 2024, giữ nguyên mức học phí như năm học 2023 – 2024.
Học phí năm học 2023-2024 của Khóa 29 (tuyển sinh năm 2023)
Mức học phí HK1 áp dụng cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là 27 triệu; còn các ngành khác mức học phí chung là 25 triệu. Học phí đã bao gồm phí nhập học, BHYT và BHTN và đảm bảo không phát sinh các chi phí khác trong quá trình học. Đối với các thí sinh hoàn tất học phí cả năm sẽ được giảm trực tiếp 400.000đ.
TT | Ngành | Học phí và các khoản khác |
Đóng lần 1 (HK 1) |
Đóng lần 2 (HK 2) |
Đóng cả năm (Giảm 400.000) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 48,941,500 | 25,000,000 | 23,941,500 | 48,541,500 |
2 | Thương mại điện tử | 47,096,500 | 25,000,000 | 22,096,500 | 46,696,500 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 54,476,500 | 27,000,000 | 27,476,500 | 54,076,500 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 55,091,500 | 27,000,000 | 28,091,500 | 54,691,500 |
5 | Quan hệ quốc tế | 48,941,500 | 25,000,000 | 23,941,500 | 48,541,500 |
6 | Quan hệ công chúng | 48,941,500 | 25,000,000 | 23,941,500 | 48,541,500 |
7 | Đông Phương học | 50,786,500 | 25,000,000 | 25,786,500 | 50,386,500 |
8 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 49,556,500 | 25,000,000 | 24,556,500 | 49,156,500 |
9 | Quản trị kinh doanh | 48,941,500 | 25,000,000 | 23,941,500 | 48,541,500 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 51,401,500 | 25,000,000 | 26,401,500 | 51,001,500 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 47,711,500 | 25,000,000 | 22,711,500 | 47,311,500 |
12 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 52,631,500 | 25,000,000 | 27,631,500 | 52,231,500 |
13 | Quản trị khách sạn | 52,631,500 | 25,000,000 | 27,631,500 | 52,231,500 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 52,631,500 | 25,000,000 | 27,631,500 | 52,231,500 |
15 | Kế toán | 52,631,500 | 25,000,000 | 27,631,500 | 52,231,500 |
16 | Kiểm toán | 49,556,500 | 25,000,000 | 24,556,500 | 49,156,500 |
17 | Luật kinh tế | 50,171,500 | 25,000,000 | 25,171,500 | 49,771,500 |
18 | Luật | 48,941,500 | 25,000,000 | 23,941,500 | 48,541,500 |
Đối với sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2024 lựa chọn học tập toàn khóa tại cơ sở Hóc Môn sẽ được nhận ngay học bổng trị giá 15% học phí toàn khóa học (áp dụng thời gian đào tạo chính khóa đối với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.
- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.
- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | A01; D01; D14; D15 | 25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 19 | |
3 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | |
4 | 7220210 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | |
5 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
6 | 7340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
7 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
8 | 7380101 | LUẬT | A01; C00; D01; D66 | 18 | |
9 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
11 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
12 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
13 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
14 | 7310206 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
15 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
16 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
17 | 7340301 | KẾ TOÁN | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
18 | 7340302 | KIỂM TOÁN | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.25 | Đợt 2 |
21 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 18.25 | Đợt 2 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
26 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Đợt 2 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
28 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
37 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | ||
8 | 7380101 | Luật | 550 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
18 | 7340302 | Kiểm toán | 550 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất