Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất

103

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D14; D15 25 Tiếng Anh nhân hệ số 2
2 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 19  
3 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC D01; D06; D14; D15 18.5  
4 7220210 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC D01; D10; D14; D15 18.5  
5 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D07 18.5  
6 7340122 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 18.5  
7 7380107 LUẬT KINH TẾ A01; D01; D15; D66 18  
8 7380101 LUẬT A01; C00; D01; D66 18  
9 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A01; D01; D07; D11 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7340120 KINH DOANH QUỐC TẾ A01; D01; D07; D11 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 3
11 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A01; D01; D07; D11 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 4
12 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH A01; D01; D14; D15 24 Tiếng Anh nhân hệ số 3
13 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A01; D01; D14; D15 24 Tiếng Anh nhân hệ số 4
14 7310206 QUAN HỆ QUỐC TẾ A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 3
15 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 3
16 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A01; D01; D07; D11 18  
17 7340301 KẾ TOÁN A01; D01; D07; D11 18  
18 7340302 KIỂM TOÁN A01; D01; D07; D11 18  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.25 Đợt 2
21 7310608 Đông phương học A01; D01; D14; D15 18.75 Đợt 2
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18.75 Đợt 2
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06; D14; D15 18.25 Đợt 2
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 2
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 2
26 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 18.25 Đợt 2
27 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18.25 Đợt 2
28 7380101 Luật A01; C00; D01; D66 18.25 Đợt 2
29 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 24.75 Đợt 2
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 24.75 Đợt 2
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 24.75 Đợt 2
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.25 Đợt 2
33 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.25 Đợt 2
34 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 24.75 Đợt 2
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 24.75 Đợt 2
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 2
37 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 2
38 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
3 7310608 Đông phương học   550  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550  
5 7480201 Công nghệ thông tin   550  
6 7340122 Thương mại điện tử   550  
7 7380107 Luật kinh tế   550  
8 7380101 Luật   550  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550  
10 7810201 Quản trị khách sạn   550  
11 7310206 Quan hệ quốc tế   550  
12 7320108 Quan hệ công chúng   550  
13 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   550  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
17 7340301 Kế toán   550  
18 7340302 Kiểm toán   550

B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 1
6 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 1
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
13 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 2
16 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.5 Đợt 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
20 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 2
21 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 2
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
23 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
24 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
25 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
28 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
30 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
31 7340301 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học   550 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 1
6 7380101 Luật   550 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 1
11 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 1
12 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 1
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 1
14 7340301 Kế toán   550 Đợt 1
15 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 2
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 2
18 7310608 Đông phương học   550 Đợt 2
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550 Đợt 2
20 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 2
21 7340122 Thương mại điện tử   550 Đợt 2
22 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 2
23 7380101 Luật   550 Đợt 2
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 2
25 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 2
26 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 2
27 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 2
28 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 2
29 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 2
30 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550 Đợt 2
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 2
32 7340301 Kế toán   550 Đợt 2
33 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 2

C. Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 

- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12 

- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.

2. Các ngành tuyển sinh

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ

Thời gian xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024. 
  • Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024. 
  • Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024. 
  • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024. 
  • Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024. 
  • Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024. 
  • Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.

Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.

Điều kiện xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản sao học bạ THPT có công chứng;

- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.

Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ

PHƯƠNG THỨC 2 + 3: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG

Quy trình nộp hồ sơ xét tuyển

Bước 1: thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu + chọn cơ sở học mong muốn). 

Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.

Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo). TẠI ĐÂY https://tuyensinh.huflit.edu.vn/tuyen-sinh 

Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):

Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện. 

Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/ hồ sơ) (chọn 1 trong 2 cách)

- Đóng bằng hình thức chuyển khoản

Số tài khoản: 6221201004234 – Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa

Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)

Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh

- Đóng bằng hình thức trực tiếp: tại HUFLIT.

THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:

Phòng Tuyển sinh –  Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM

828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 1900 2800 – Zalo: 0965876700

Email: tuyensinh@huflit.edu.vn

Đánh giá

0

0 đánh giá