Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | A01; D01; D14; D15 | 25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 19 | |
3 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | |
4 | 7220210 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | |
5 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
6 | 7340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
7 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
8 | 7380101 | LUẬT | A01; C00; D01; D66 | 18 | |
9 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
11 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
12 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
13 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
14 | 7310206 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
15 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 3 |
16 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
17 | 7340301 | KẾ TOÁN | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
18 | 7340302 | KIỂM TOÁN | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.25 | Đợt 2 |
21 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 18.25 | Đợt 2 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
26 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Đợt 2 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
28 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
37 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | ||
8 | 7380101 | Luật | 550 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
18 | 7340302 | Kiểm toán | 550 |
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 1 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 1 |
3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 1 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
6 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
13 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 2 |
16 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
25 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
28 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
30 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
31 | 7340301 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
11 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
18 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
23 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
26 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
32 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 2 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.
2. Các ngành tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
Thời gian xét tuyển:
Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:
- Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.
Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ
PHƯƠNG THỨC 2 + 3: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG
Quy trình nộp hồ sơ xét tuyển
Bước 1: thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu + chọn cơ sở học mong muốn).
Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.
Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo). TẠI ĐÂY https://tuyensinh.huflit.edu.vn/tuyen-sinh
Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):
Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/ hồ sơ) (chọn 1 trong 2 cách)
- Đóng bằng hình thức chuyển khoản
Số tài khoản: 6221201004234 – Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa
Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)
Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh
- Đóng bằng hình thức trực tiếp: tại HUFLIT.
THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:
Phòng Tuyển sinh – Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM
828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 2800 – Zalo: 0965876700
Email: tuyensinh@huflit.edu.vn
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất