Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 16 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
3. Điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 | Đợt 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 | Đợt 1 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 | Đợt 1 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
8 | 7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 | Đợt 1 |
B. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022
* Đối với những sinh viên nhập học vào năm 2021, bảng thông tin về mức học phí sẽ được quy định trong thông báo nhập học, cụ thể là:
- Học phí của chương trình đào tạo lý thuyết là 1.000.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Học phí của chương trình đào tạo thực hành là 1.500.000 VNĐ/ tín chỉ.
* Trung bình một khóa học kéo dài 4 năm sẽ có khoảng từ 140 đến 150 tín chỉ. Như vậy, mức học phí mỗi năm mà sinh viên các ngành phải đóng cho Nhà trường dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất