Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

277

Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

Tt Ngành Số tiền cả khóa hệ 4 năm Số tiền cả khóa hệ 4,5 năm
1 Quản lý giáo dục
Các ngành sư phạm
65.800.000  
2 Quản trị kinh doanh
Quản trị văn phòng
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Kinh doanh quốc tế
65.800.000  
3 Kiểm toán 65.800.000  
4 Khoa học môi trường 70.900.000  
5 CN KT môi trường
CN thông tin
KT điện, điện tử
KT điện
CN KT điện, điện tử
CN KT điện tử, truyền thông
CN KT điện tử, viễn thông
KT điện tử, truyền thông
KT điện tử, viễn thông
KT phần mềm
  87.150.000
6 Toán ứng dụng
Khoa học dữ liệu
76.700.000  
7 Trí tuệ nhân tạo 76.700.000  
8 Tâm lý học
Khoa học Thư viện
Thông tin – thư viện
Du lịch
Việt Nam học
Quốc tế học
NN Anh
70.100.000  
9 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70.100.000  
10 Công nghệ thông tin
(CTĐT chất lượng cao)
  147.015.000
11 Kế toán
(CTĐT chất lượng cao)
109.964.000  
12 Ngôn ngữ Anh
(CTĐT chất lượng cao)
114.696.000  
13 Quản trị kinh doanh
(CTĐT chất lượng cao)
109.964.000  
Đơn vị: đ/sinh viên

B. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2023 - 2024 

Năm học Học phí/tháng
2021-2022 1.078.000 đồng
2022-2023 1.186.000 đồng
2023-2024 1.305.000 đồng

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm V-SAT

Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   830  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   880  
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)   895  
4 7310401 Tâm lý học   888  
5 7310601 Quốc tế học   835  
6 7310630 Việt Nam học   732  
7 7320201 Thông tin - thư viện   747  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   818  
9 734010ICLC Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)   799  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   898  
11 7340201 Tài chính - ngân hàng   823  
12 7340301 Kế toán   807  
13 7340301CLC Kế toán (chương trình chất lượng cao)   783  
14 7340302 Kiểm toán (ngành mới)   880  
15 7340406 Quản trị văn phòng   807  
16 7380101 Luật   834  
17 7440301 Khoa học môi trường   811  
18 7460108 Khoa học dữ liệu   887  
19 7460112 Toán ứng dụng   902  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm   926  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)   861  
22 7480201 Công nghệ thông tin   889  
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   834  
24 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   882  
25 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông   834  
26 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường   787  
27 7520201 Kĩ thuật điện   830  
28 7520207 Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch)   866  
29 7810101 Du lịch   806  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   821

 

Đánh giá

0

0 đánh giá