Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 mới nhất

174

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm V-SAT

Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   830  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   880  
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)   895  
4 7310401 Tâm lý học   888  
5 7310601 Quốc tế học   835  
6 7310630 Việt Nam học   732  
7 7320201 Thông tin - thư viện   747  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   818  
9 734010ICLC Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)   799  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   898  
11 7340201 Tài chính - ngân hàng   823  
12 7340301 Kế toán   807  
13 7340301CLC Kế toán (chương trình chất lượng cao)   783  
14 7340302 Kiểm toán (ngành mới)   880  
15 7340406 Quản trị văn phòng   807  
16 7380101 Luật   834  
17 7440301 Khoa học môi trường   811  
18 7460108 Khoa học dữ liệu   887  
19 7460112 Toán ứng dụng   902  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm   926  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)   861  
22 7480201 Công nghệ thông tin   889  
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   834  
24 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   882  
25 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông   834  
26 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường   787  
27 7520201 Kĩ thuật điện   830  
28 7520207 Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch)   866  
29 7810101 Du lịch   806  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   821

B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 729  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 821  
3 7310401 Tâm lý học NL1 837  
4 7310601 Quốc tế học NL1 768  
5 7310630 Việt Nam học NL1 685  
6 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 678  
7 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 762  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 834  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 767  
10 7340301 Kế toán NL1 766  
11 7340406 Quản trị văn phòng NL1 776  
12 7380101 Luật NL1 785  
13 7440301 Khoa học môi trường NL1 731  
14 7460112 Toán ứng dụng NL1 830  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 835  
16 7480201 Công nghệ thông tin NL1 827  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) NL1 813  
18 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử NL1 792  
19 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 788  
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường NL1 688  
21 7520201 Kĩ thuật điện NL1 772  
22 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 747  
23 7810101 Du lịch NL1 731

C. Phương án tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2024

I. Phương thức tuyển sinh

Ngoài xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh theo 03 phương thức như sau:

- Phương thức 1 (chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (ĐGNL) đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

- Phương thức 2 (chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 (Kì thi V-SAT) đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Riêng môn Ngữ văn trong các tổ hợp xét tuyển (nếu có), điểm xét tuyển được lấy từ kết quả Kì thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.

- Phương thức 3 (chiếm tỉ lệ tối thiểu 70% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (THPT), trong đó:

+ Sử dụng kết quả thì các chứng chỉ Tiếng Anh: IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis, VSTEP quy đổi thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh có trong các tổ hợp xét tuyển. Các chứng chỉ Tiếng Anh dùng để quy đổi phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2024 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi. Mức quy đổi như sau:

Dai hoc Sai Gon cong bo thong tin tuyen sinh 2024

+ Thí sinh xét tuyển các ngành theo tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M01 M02, N01, H00) phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường Đại học Sài Gòn (phương thức đăng kí và lịch thi sẽ được thông báo trên website tuyển sinh của trường). Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

II. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 5.305 chỉ tiêu

Dai hoc Sai Gon cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Dai hoc Sai Gon cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Dai hoc Sai Gon cong bo thong tin tuyen sinh 2024

III. Học phí và các thông tin khác

+ Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

+ Học phí dự kiến đối với sinh viên các chương trình đào tạo chất lượng ca Ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh 27.491.000 đồng/ năm học, Ngành Ngôn ngữ All 28.674.000 đồng/ năm học, Ngành Công nghệ thông tin 32.670.000 đồng/ năm hộ Hoa phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

+ Ngưỡng đầu vào dối với các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Thời hạn nộp chứng chỉ Tiếng Anh để quy đổi điểm và thủ tục xác minh chứng chỉ, thí sinh theo dõi trên website tuyển sinh của Trường.

Đánh giá

0

0 đánh giá