Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

187

Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật....

B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học

C. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức
điều kiện
 so sánh

1

7140201KP1

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

23,15

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

2

7140201PT1

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

23,43

30

TTNV ≤ 1

3

7140202KP1

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

27,26

30

TTNV ≤ 2

4

7140202PT1

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

27,20

30

TTNV ≤ 4

5

7140203PT1

Giáo dục đặc biệt

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,37

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

6

7140204PT1

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,60

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

7

7140205PT1

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,83

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

8

7140206PT1

Giáo dục thể chất

Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m

25,66

30

TTNV ≤ 1

9

7140208PT1

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,26

30

TTNV ≤ 3

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

10

7140209KP1

Sư phạm Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27,68

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11

7140209PT1

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

27,48

30

TTNV ≤ 1

12

7140210PT1

Sư phạm Tin học

Toán, Vật lí, Hoá học

25,10

30

TTNV ≤ 1

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

13

7140211KP1

Sư phạm Vật lí

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá học

26,81

30

TTNV ≤ 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

7140211PT1

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá học

27,71

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

7140212KP1

Sư phạm Hoá học

(dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

27,20

30

TTNV ≤ 2

16

7140212PT1

Sư phạm Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học

27,62

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá học, Sinh học

17

7140213PT1

Sư phạm Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2

26,74

30

TTNV ≤ 8

Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2

18

7140217PT1

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 10

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

19

7140218PT1

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

20

7140219PT1

Sư phạm Địa lí

Toán, Ngữ văn, Địa

29,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21

7140221PT1

Sư phạm Âm nhạc

Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

24,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

22

7140222PT1

Sư phạm Mỹ thuật

Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

22,69

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

23

7140231PT1

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

27,75

30

TTNV ≤ 2

24

7140233CP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí

26,59

30

TTNV ≤ 4

25

7140233DP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2

26,59

30

TTNV ≤ 5

26

7140246PT1

Sư phạm Công nghệ

Toán, Vật lí, Hoá học

24,55

30

TTNV ≤ 14

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

7140247PT1

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Toán, Vật lí, Hoá học

26,45

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá học, Sinh học

28

7140249PT1

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,83

30

TTNV ≤ 4

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

2. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức
điều kiện
 so sánh

29

7140114PT1

Quản lí giáo dục

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

27,90

30

TTNV ≤ 2

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

30

7220201PT1

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26,99

30

TTNV ≤ 9

31

7220204PT1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2

26,74

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2

32

7229001PT1

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

27,10

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

33

7229030PT1

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,31

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

34

7310201PT1

Chính trị học

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

26,86

30

TTNV ≤ 26

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

35

7310401PT1

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,50

30

TTNV ≤ 6

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

36

7310403PT1

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,00

30

TTNV ≤ 7

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

37

7310630PT1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,97

30

TTNV ≤ 10

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

38

7420101PT1

Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2

22,00

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2

39

7440112PT1

Hóa học

Toán, Vật lí, Hoá học

24,44

30

TTNV ≤ 3

Toán, Hoá học, Sinh học

40

7460101PT1

Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

26,04

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

41

7480201PT1

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hoá học

24,10

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

42

7760101PT1

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,50

30

TTNV ≤ 3

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

43

7760103PT1

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25,17

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

44

7810103PT1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,47

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

Thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.

Thời hạn xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

2. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2); Ngữ văn 20.4  
2 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 24.45  
3 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán (× 2); Tiếng Anh 21.65  
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 20.9  
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.51  
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2); Lịch sử 22.7  
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.9  
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2); Địa lý 20.05  
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2); Vật lí 22.5  
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2); Tiếng Anh 23.79  
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2); Hóa học 23.23  
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2); Vật lí 19  
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2); Tiếng Anh 19.55  
14 7140211A SP Vật lý Vật lí (× 2); Toán 24.2  
15 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2); Tiếng Anh 22.25  
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2); Toán 25.57  
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2); Tiếng Anh 24.96  
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2); Hóa học 25.57  
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2); Tiếng Anh 20.8  
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2); Lịch sử 24.45  
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.93  
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2); Ngữ văn 26.3  
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2); Tiếng Anh 25.68  
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2); Ngữ văn 23.42  
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2); Lịch sử 24.15  
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 25.65  
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2); Toán 24.63  
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 23.86  
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2); Vật lí 18  
30 7140246B SP Công nghệ Toán (× 2); Tiếng Anh 23.55  
31 7140247A SP Khoa học tự nhiên Vật lí (× 2); Toán 18.25  
32 7140247B SP Khoa học tự nhiên Hóa học (× 2); Toán 23.23  
33 7140247C SP Khoa học tự nhiên Sinh học (× 2); Toán 21.5  
34 7140249A SP Lịch sử - Địa lý Lịch sử (× 2); Ngữ văn 24.15  
35 7140249B SP Lịch sử - Địa lý Địa lý (× 2); Ngữ văn 21.7  
36 7140114C Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.8  
37 7140114D Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 21.2  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 25.25  
39 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2); Toán 22.05  
40 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 24.4  
41 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.7  
42 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.42  
43 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.19  
44 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 19.85  
45 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 21.65  
46 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2); Lịch sử 22.55  
47 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.19  
48 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.51  
49 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18.55  
50 7420101B Sinh học Sinh học (× 2); Hóa học 18  
51 7420101D Sinh học Sinh học (× 2); Tiếng Anh 19.05  
52 7440112A Hóa học Hóa học (× 2); Toán 18  
53 7460101A Toán học Toán (× 2); Vật lí 19.5  
54 7460101D Toán học Toán (× 2); Hóa học 19.25  
55 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2); Vật lí 18  
56 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2); Tiếng Anh 19.75  
57 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18  
58 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2); Lịch sử 18.05  
59 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2); Lịch sử 18.1  
60 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18.75  
61 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 18.2
Đánh giá

0

0 đánh giá