Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật....
B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học
C. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201KP1 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
23,15 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
||||||
2 |
7140201PT1 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
23,43 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
3 |
7140202KP1 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27,26 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
4 |
7140202PT1 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
5 |
7140203PT1 |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,37 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
6 |
7140204PT1 |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,60 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
7 |
7140205PT1 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
8 |
7140206PT1 |
Giáo dục thể chất |
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m |
25,66 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
9 |
7140208PT1 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,26 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
10 |
7140209KP1 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
27,68 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
11 |
7140209PT1 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,48 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
12 |
7140210PT1 |
Sư phạm Tin học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
25,10 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
13 |
7140211KP1 |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,81 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
14 |
7140211PT1 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,71 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
15 |
7140212KP1 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
16 |
7140212PT1 |
Sư phạm Hoá học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,62 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
17 |
7140213PT1 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 8 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2 |
||||||
18 |
7140217PT1 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
19 |
7140218PT1 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
20 |
7140219PT1 |
Sư phạm Địa lí |
Toán, Ngữ văn, Địa |
29,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
21 |
7140221PT1 |
Sư phạm Âm nhạc |
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
24,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
||||||
22 |
7140222PT1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
22,69 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
||||||
23 |
7140231PT1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
27,75 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
24 |
7140233CP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
25 |
7140233DP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2 |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
26 |
7140246PT1 |
Sư phạm Công nghệ |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,55 |
30 |
TTNV ≤ 14 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
27 |
7140247PT1 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,45 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
28 |
7140249PT1 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
2. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
29 |
7140114PT1 |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
27,90 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
30 |
7220201PT1 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
26,99 |
30 |
TTNV ≤ 9 |
31 |
7220204PT1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2 |
||||||
32 |
7229001PT1 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
27,10 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
33 |
7229030PT1 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,31 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
34 |
7310201PT1 |
Chính trị học |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
26,86 |
30 |
TTNV ≤ 26 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
||||||
35 |
7310401PT1 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,50 |
30 |
TTNV ≤ 6 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
36 |
7310403PT1 |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,00 |
30 |
TTNV ≤ 7 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
37 |
7310630PT1 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,97 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
38 |
7420101PT1 |
Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
22,00 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 |
||||||
39 |
7440112PT1 |
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,44 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
40 |
7460101PT1 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,04 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
41 |
7480201PT1 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,10 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
42 |
7760101PT1 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,50 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
43 |
7760103PT1 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25,17 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
44 |
7810103PT1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,47 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
Thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.
Thời hạn xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
2. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2); Ngữ văn | 20.4 | |
2 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 24.45 | |
3 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
4 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 20.9 | |
5 | 7140204B | Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
6 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.7 | |
7 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.9 | |
8 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Địa lý | 20.05 | |
9 | 7140209A | SP Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 22.5 | |
10 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.79 | |
11 | 7140209C | SP Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 23.23 | |
12 | 7140210A | SP Tin học | Toán (× 2); Vật lí | 19 | |
13 | 7140210B | SP Tin học | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.55 | |
14 | 7140211A | SP Vật lý | Vật lí (× 2); Toán | 24.2 | |
15 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2); Tiếng Anh | 22.25 | |
16 | 7140212A | SP Hoá học | Hóa học (× 2); Toán | 25.57 | |
17 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2); Tiếng Anh | 24.96 | |
18 | 7140213B | SP Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 25.57 | |
19 | 7140213D | SP Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 20.8 | |
20 | 7140217C | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 24.45 | |
21 | 7140217D | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.93 | |
22 | 7140218C | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 26.3 | |
23 | 7140218D | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2); Tiếng Anh | 25.68 | |
24 | 7140219B | SP Địa lý | Địa lí (× 2); Ngữ văn | 23.42 | |
25 | 7140219C | SP Địa lý | Địa lí (× 2); Lịch sử | 24.15 | |
26 | 7140231A | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.65 | |
27 | 7140231B | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Toán | 24.63 | |
28 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 23.86 | |
29 | 7140246A | SP Công nghệ | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
30 | 7140246B | SP Công nghệ | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.55 | |
31 | 7140247A | SP Khoa học tự nhiên | Vật lí (× 2); Toán | 18.25 | |
32 | 7140247B | SP Khoa học tự nhiên | Hóa học (× 2); Toán | 23.23 | |
33 | 7140247C | SP Khoa học tự nhiên | Sinh học (× 2); Toán | 21.5 | |
34 | 7140249A | SP Lịch sử - Địa lý | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 24.15 | |
35 | 7140249B | SP Lịch sử - Địa lý | Địa lý (× 2); Ngữ văn | 21.7 | |
36 | 7140114C | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.8 | |
37 | 7140114D | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.2 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.25 | |
39 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Toán | 22.05 | |
40 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 24.4 | |
41 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.7 | |
42 | 7229030C | Văn học | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.42 | |
43 | 7229030D | Văn học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
44 | 7310201B | Chính trị học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 19.85 | |
45 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
46 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.55 | |
47 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
48 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
49 | 7310630C | Việt Nam học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.55 | |
50 | 7420101B | Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 18 | |
51 | 7420101D | Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 19.05 | |
52 | 7440112A | Hóa học | Hóa học (× 2); Toán | 18 | |
53 | 7460101A | Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 19.5 | |
54 | 7460101D | Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 19.25 | |
55 | 7480201A | Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
56 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.75 | |
57 | 7760101C | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18 | |
58 | 7760101D | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.05 | |
59 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.1 | |
60 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.75 | |
61 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 18.2 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Sư Phạm Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất