Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật....
B. Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
STT | Chương trình đào tạo | Học phí toàn khóa |
---|---|---|
1 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 255.000.000 đồng |
2 | Marketing và Truyền thông (MAC) | 235.000.000 đồng |
3 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 235.000.000 đồng |
4 | Quản trị và An ninh (MAS) | 350.000.000 đồng |
C. Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
2 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
3 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 21.2 | |
4 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 21 |
2. Xét điểm thi ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 85 | ||
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 83 | ||
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 80 | ||
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | 85 |
3. Xét Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 1340 | CCTAQT SAT | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 1340 | CCTAQT SAT |
4. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
Tham khảo các bài viết khác về Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 22.05 điểm
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 22.75 điểm
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất