Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 24.25 | |
2 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | |
3 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | |
4 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | |
5 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | |
7 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | |
8 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
9 | 7510201A | Công nghệ kỳ thuật cơ khi (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | |
10 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | |
11 | 7510203A | Còng nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | |
12 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | |
13 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | |
14 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | |
15 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | |
16 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | |
17 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | |
18 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
19 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | |
20 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | |
21 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | |
22 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
23 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
24 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.5 | HS Trường Chuyên |
25 | 7140246V | Str phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS Trường Chuyên |
26 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | HS Trường Chuyên |
27 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 25 | HS Trường Chuyên |
28 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS Trường Chuyên |
29 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS Trường Chuyên |
30 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
31 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 | HS Trường Chuyên |
32 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS Trường Chuyên |
33 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | HS Trường Chuyên |
34 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.15 | HS Trường Chuyên |
35 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS Trường Chuyên |
36 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
37 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | HS Trường Chuyên |
38 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | HS Trường Chuyên |
39 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | HS Trường Chuyên |
40 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | HS Trường Chuyên |
41 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS Trường Chuyên |
42 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | HS Trường Chuyên |
43 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS Trường Chuyên |
44 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
45 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS Trường Chuyên |
46 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | HS Trường Chuyên |
47 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
48 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
49 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | HS Trường Chuyên |
50 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | HS Trường Chuyên |
51 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
52 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | HS Trường Chuyên |
53 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | HS Trường Chuyên |
54 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS Trường Chuyên |
55 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS Trường Chuyên |
56 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
57 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.65 | HS Trường Chuyên |
58 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS Trường Chuyên |
59 | 751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | HS Trường Chuyên |
60 | 7510302A | Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiêng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.5 | HS Trường Chuyên |
61 | 7510302N | Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viền thông (Việt - Nhât) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS Trường Chuyên |
62 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
63 | 751O3O3A | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
64 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 | HS Trường Chuyên |
65 | 751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | HS Trường Chuyên |
66 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | HS Trường Chuyên |
67 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | HS Trường Chuyên |
68 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | HS Trường Chuyên |
69 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS Trường Chuyên |
70 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS Trường Chuyên |
71 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS Trường Chuyên |
72 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
73 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 | HS Trường Chuyên |
74 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư - Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | HS Trường Chuyên |
75 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
76 | 754010IV | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS Trường Chuyên |
77 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
78 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 | HS Trường Chuyên |
79 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS Trường Chuyên |
80 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
81 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
82 | 7840110V | Quân lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS Trường Chuyên |
83 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.7 | HS trường TOP 200 |
84 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS trường TOP 200 |
85 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25.5 | HS trường TOP 200 |
86 | 7310403V | Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS trường TOP 200 |
87 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
88 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 | HS trường TOP 200 |
89 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS trường TOP 200 |
90 | 738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 | HS trường TOP 200 |
91 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS trường TOP 200 |
92 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | HS trường TOP 200 |
93 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.25 | HS trường TOP 200 |
94 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | HS trường TOP 200 |
95 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
96 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.75 | HS trường TOP 200 |
97 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS trường TOP 200 |
98 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
99 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | HS trường TOP 200 |
100 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | HS trường TOP 200 |
101 | 7510106V | Hệ thông kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
102 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | HS trường TOP 200 |
103 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | HS trường TOP 200 |
104 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS trường TOP 200 |
105 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | HS trường TOP 200 |
106 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
107 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
108 | 7510203V | Cõng nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS trường TOP 200 |
109 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 | HS trường TOP 200 |
110 | 751O2O5N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
111 | 7510205V | Cõng nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
112 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | HS trường TOP 200 |
113 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
114 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
115 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS trường TOP 200 |
116 | 7510209V | Robot vá tri tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS trường TOP 200 |
117 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS trường TOP 200 |
118 | 751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | HS trường TOP 200 |
119 | 7510302A | Công nghệ kỳ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS trường TOP 200 |
120 | 751O3O2N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS trường TOP 200 |
121 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | HS trường TOP 200 |
122 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | HS trường TOP 200 |
123 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
124 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS trường TOP 200 |
125 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | HS trường TOP 200 |
126 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS trường TOP 200 |
127 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | HS trường TOP 200 |
128 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | HS trường TOP 200 |
129 | 7510605V | Logistics và quân lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 | HS trường TOP 200 |
130 | 751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.85 | HS trường TOP 200 |
131 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
132 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | HS trường TOP 200 |
133 | 7520220V | Kỳ thuật Thiết kể Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS trường TOP 200 |
134 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | HS trường TOP 200 |
135 | 754010IV | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.1 | HS trường TOP 200 |
136 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS trường TOP 200 |
137 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 | HS trường TOP 200 |
138 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS trường TOP 200 |
139 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS trường TOP 200 |
140 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
141 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS trường TOP 200 |
142 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 29 | Các trường còn lại |
143 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Các trường còn lại |
144 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 27.5 | Các trường còn lại |
145 | 7310403V | Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | Các trường còn lại |
146 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
147 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.25 | Các trường còn lại |
148 | 734030IV | Kế toán (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 | Các trường còn lại |
149 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | Các trường còn lại |
150 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
151 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
152 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.25 | Các trường còn lại |
153 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 | Các trường còn lại |
154 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
155 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 29 | Các trường còn lại |
156 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 | Các trường còn lại |
157 | 7480203V | Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 | Các trường còn lại |
158 | 7510102A | Cõng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | Các trường còn lại |
159 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.25 | Các trường còn lại |
160 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | Các trường còn lại |
161 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các trường còn lại |
162 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.75 | Các trường còn lại |
163 | 7510202A | Công nghệ che tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các trường còn lại |
164 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các trường còn lại |
165 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Các trường còn lại |
166 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
167 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
168 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Các trường còn lại |
169 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | Các trường còn lại |
170 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.85 | Các trường còn lại |
171 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | Các trường còn lại |
172 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Các trường còn lại |
173 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
174 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Các trường còn lại |
175 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
176 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Các trường còn lại |
177 | 751030IV | Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | Các trường còn lại |
178 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 | Các trường còn lại |
179 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Các trường còn lại |
180 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
181 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
182 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
183 | 751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 28.5 | Các trường còn lại |
184 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.5 | Các trường còn lại |
185 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các trường còn lại |
186 | 7510601A | Quán lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các trường còn lại |
187 | 7510601V | Quan lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | Các trường còn lại |
188 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.3 | Các trường còn lại |
189 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các trường còn lại |
190 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các trường còn lại |
191 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
192 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư - Viễn thòng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
193 | 7540101A | Công nghệ thực phấm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Các trường còn lại |
194 | 754010IV | Công nghệ thực phâm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 | Các trường còn lại |
195 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Các trường còn lại |
196 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các trường còn lại |
197 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các trường còn lại |
198 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các trường còn lại |
199 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Các trường còn lại |
200 | 7840110V | Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | Các trường còn lại |
201 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
202 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | THPT Liên kết, trường chuyên |
203 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
204 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
205 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
206 | 7340122V | Thương mại điện từ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
207 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
208 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
209 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường chuyên |
210 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
211 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
212 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
213 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
214 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
215 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
216 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
217 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
218 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
219 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
220 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
221 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
222 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
223 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
224 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
225 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
226 | 7510203V | Công nghệ kỳ thuật cơ điện tứ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
227 | 7510205A | Cõng nghệ kỳ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
228 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
229 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
230 | 7510206A | Công nghệ kỳ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
231 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
232 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
233 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường chuyên |
234 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
235 | 7510301A | Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
236 | 751030IV | Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
237 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
238 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
239 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
240 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
241 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
242 | 751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
243 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
244 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
245 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
246 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
247 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
248 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
249 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
250 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
251 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tứ - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
252 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
253 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
254 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
255 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
256 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
257 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
258 | 7810202V | Quăn trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
259 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
260 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
261 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
262 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 24 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
263 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
264 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
265 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
266 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
267 | 738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
268 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
269 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
270 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
271 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
272 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
273 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
274 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
275 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
276 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
277 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
278 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
279 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
280 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
281 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
282 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
283 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
284 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
285 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
286 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
287 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
288 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
289 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
290 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
291 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
292 | 7510208V | Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
293 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
294 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
295 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
296 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
297 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật diện tử - Viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
298 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
299 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
300 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
301 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 24 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
302 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
303 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
304 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
305 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
306 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
307 | 751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
308 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
309 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
310 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kể Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư - Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
311 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
312 | 7540101V | Công nghệ thực phấm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
313 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
314 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
315 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
316 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
317 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
318 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
319 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
320 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
321 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
322 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiêng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
323 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
324 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
325 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
326 | 738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
327 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
328 | 7480108V | Công nghệ kỳ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
329 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
330 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
331 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
332 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
333 | 7480202V | An toán thông tin (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
334 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
335 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
336 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
337 | 7510106V | Hệ thống kỳ thuật công trinh xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
338 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
339 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
340 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
341 | 7510202N | Cõng nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
342 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
343 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
344 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
345 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
346 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
347 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
348 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
349 | 7510206N | Công nghệ kỳ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
350 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
351 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
352 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
353 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
354 | 751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
355 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
356 | 7510302N | Công nghệ kỳ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
357 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
358 | 7510303A | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
359 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
360 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
361 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
362 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
363 | 7510601A | Quán lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
364 | 751060IV | Quan lý công nghiệp (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
365 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
366 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
367 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
368 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
369 | 7520220V | Kỳ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư - Viền thòng ('riềng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
370 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
371 | 7540101V | Công nghệ thực phấm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
372 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
373 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
374 | 7580205V | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
375 | 7580302V | Quàn lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
376 | 7810202V | Quan trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
377 | 7840110V | Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
3 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 22.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Các ngành không có môn năng khiếu |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
13 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
21 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20 | Các ngành không có môn năng khiếu |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
34 | 7510209V | Robot vá trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
36 | 751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
42 | 751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 20 | Các ngành không có môn năng khiếu |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
46 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
48 | 751080IV | Còng nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Diện tư - Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
60 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | V07; V01; V02; V08 | 22 | Các ngành có môn năng khiếu |
61 | 7210404V | Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | V02; V01; V09; V07 | 19 | Các ngành có môn năng khiếu |
62 | 7580101V | Kiến trúc (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 21 | Các ngành có môn năng khiếu |
63 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 21 | Các ngành có môn năng khiếu |
4. Xét điểm ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 27.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
8 | 738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
13 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
33 | 7510208V | Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
46 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
48 | 751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.35 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
60 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.5 | UTXT HSG, TOP 200 |
61 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | UTXT HSG, TOP 201 |
62 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | UTXT HSG, TOP 202 |
63 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 24 | UTXT HSG, TOP 203 |
64 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | UTXT HSG, TOP 204 |
65 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | UTXT HSG, TOP 205 |
66 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 206 |
67 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 | UTXT HSG, TOP 207 |
68 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | UTXT HSG, TOP 208 |
69 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 209 |
70 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | UTXT HSG, TOP 210 |
71 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 211 |
72 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 212 |
73 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | UTXT HSG, TOP 213 |
74 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 214 |
75 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | UTXT HSG, TOP 215 |
76 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | UTXT HSG, TOP 216 |
77 | 7510102V | Công nghệ kỳ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | UTXT HSG, TOP 217 |
78 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | UTXT HSG, TOP 218 |
79 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | UTXT HSG, TOP 219 |
80 | 751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 220 |
81 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | UTXT HSG, TOP 221 |
82 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20 | UTXT HSG, TOP 222 |
83 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | UTXT HSG, TOP 223 |
84 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 224 |
85 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 225 |
86 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | UTXT HSG, TOP 226 |
87 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | UTXT HSG, TOP 227 |
88 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | UTXT HSG, TOP 228 |
89 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | UTXT HSG, TOP 229 |
90 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 230 |
91 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | UTXT HSG, TOP 231 |
92 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | UTXT HSG, TOP 232 |
93 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | UTXT HSG, TOP 233 |
94 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 234 |
95 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | UTXT HSG, TOP 235 |
96 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Tiêng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.5 | UTXT HSG, TOP 236 |
97 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 237 |
98 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | UTXT HSG, TOP 238 |
99 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 239 |
100 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật diều khiển vá tự dộng hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 | UTXT HSG, TOP 240 |
101 | 751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | UTXT HSG, TOP 241 |
102 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | UTXT HSG, TOP 242 |
103 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | UTXT HSG, TOP 243 |
104 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | UTXT HSG, TOP 244 |
105 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | UTXT HSG, TOP 245 |
106 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | UTXT HSG, TOP 246 |
107 | 751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | UTXT HSG, TOP 247 |
108 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | UTXT HSG, TOP 248 |
109 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | UTXT HSG, TOP 249 |
110 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư - Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.35 | UTXT HSG, TOP 250 |
111 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | UTXT HSG, TOP 251 |
112 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 252 |
113 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 253 |
114 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 | UTXT HSG, TOP 254 |
115 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | UTXT HSG, TOP 255 |
116 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 256 |
117 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 257 |
118 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | UTXT HSG, TOP 258 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | A00; A01; D01; D90 | 29 | Đại trà |
2 | 7140246D | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | |
3 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D90 | 26 | Đại trà |
4 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 27 | Đại trà |
5 | 7340122C | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | CLC Tiếng Việt |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 28 | Đại trà |
7 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | CLC Tiếng Việt |
8 | 7340301D | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
9 | 7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27 | Đại trà |
10 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC tiếng Anh |
11 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | CLC Tiếng Việt |
12 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | Đại trà |
13 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | A00; A01; D01; D90 | 27 | Đại trà |
14 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28 | CLC tiếng Anh |
15 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 29 | CLC Tiếng Việt |
16 | 7480201D | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28.75 | Đại trà |
17 | 7480202D | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | Đại trà |
18 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 28 | Đại trà |
19 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
20 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | CLC Tiếng Việt |
21 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Đại trà |
22 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 22 | Đại trà |
23 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 23 | CLC tiếng Anh |
24 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC Tiếng Việt |
25 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | Đại trà |
26 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
27 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | CLC Tiếng Việt |
28 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 23 | Đại trà |
29 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 22 | CLC Việt - Nhật |
30 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24 | CLC tiếng Anh |
31 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | CLC Tiếng Việt |
32 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25 | Đại trà |
33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | CLC tiếng Anh |
34 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 27 | CLC Tiếng Việt |
35 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 27 | Đại trà |
36 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
37 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 23 | CLC Tiếng Việt |
38 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Đại trà |
39 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | Đại trà |
40 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 28.25 | Đại trà |
41 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | CLC tiếng Anh |
42 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC Tiếng Việt |
43 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
44 | 7510302A | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 21 | CLC tiếng Anh |
45 | 7510302C | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC Tiếng Việt |
46 | 7510302D | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | Đại trà |
47 | 7510302N | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | CLC Việt - Nhật |
48 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 27 | CLC tiếng Anh |
49 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 28 | CLC Tiếng Việt |
50 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | Đại trà |
51 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | CLC Tiếng Việt |
52 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 27 | Đại trà |
53 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; D90 | 20 | Đại trà |
54 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | CLC Tiếng Việt |
55 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | Đại trà |
56 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
57 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24 | CLC Tiếng Việt |
58 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
59 | 7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 28.25 | Đại trà |
60 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | CLC Tiếng Việt |
61 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | Đại trà |
62 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | Đại trà |
63 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
64 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | CLC tiếng Anh |
65 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | CLC Tiếng Việt |
66 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 25 | Đại trà |
67 | 7540209C | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 21 | Đại trà |
68 | 7540209D | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | CLC Tiếng Việt |
69 | 7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00; A01; D01; D90 | 20 | Đại trà |
70 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Đại trà |
71 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Đại trà |
72 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Đại trà |
73 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00; A01; D01; D90 | 20 | Đại trà |
74 | 7580101D | Kiến trúc | V03; V04; V05; V06 | 23 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
75 | 7580103D | Kiến trúc nội thất | V03; V04; V05; V06 | 21 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
76 | 7210403D | Thiết kế đồ họa | V01; V02; V07; V08 | 25 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
77 | 7210404D | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 21.5 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh thông báo về việc tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức: Tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển; xét tuyển bằng học bạ Trung học phổ thông (THPT); xét điểm thi THPT 2024 và theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh như sau
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh của tất cả các trường Trung học phổ thông (THPT) trên cả nước.
Các ngành đào tạo năm 2024:
1. Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
2. Ưu tiên xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 5,0 trở lên.
3. Xét tuyển bằng học bạ THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong 3 năm 2022, 2023 và 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 5,0 trở lên.
Xét tuyển dựa vào tổng điểm học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp. Điểm xét tuyển (ĐXT) riêng theo 3 nhóm: Trường THPT chuyên; Trường THPT tốp 200; Trường THPT còn lại. ĐXT là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
ĐXT = 2 ĐTBHB 5 học kỳ của 3 môn + Điểm ưu tiên.
Ví dụ: Cách tính điểm ĐTBHB môn Toán với ĐTB từng học kỳ môn toán như sau
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2 (đối với tổ hợp dùng 2 môn Vẽ, chi tiết môn Vẽ nhân 2 được in đậm trong phụ lục 1 đính kèm). Điểm ưu tiên không nhân hệ số.
ĐXT2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm Vẽ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Ví dụ: Một học sinh Trường THPT bất kỳ có điểm môn Toán (môn 1) của 5 học kỳ là 7,0; môn Văn (môn 2): 6,0; môn: Tiếng Anh hoặc Năng khiếu (Vẽ) là: 8,0 thì cách tính như sau:
- Nhà trường tổ chức thi riêng các môn năng khiếu, thí sinh đăng ký dự thi (Vẽ Trang trí Màu nước, Vẽ Đầu tượng) tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn. Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi 300.000đ/môn: 27/5/2024. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh từ ngày 04/6/2024 trên webiste: http://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thời gian thi vào ngày 08-09/6/2024. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật trên hệ thống khi có kết quả.
- Công nhận điểm thi môn Năng khiếu (thi năm 2024) của các trường: ĐH Kiến trúc TP. HCM, ĐH Mỹ thuật TP. HCM. Thí sinh bắt buộc phải nộp phiếu điểm thi các môn Năng khiếu trước ngày 14/6/2024 (hình thực nộp: trực tuyến trên trang xettuyen.hcmute.edu.vn).
Ghi chú: Không giới hạn năm tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh xét tuyển chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Xem chi tiết thông báo tuyển sinh hệ liên kết đào tạo quốc tại https://fie.hcmute.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hcmute.edu.vn.
4. Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online hoàn toàn. Thí sinh chỉ cần thao tác và tải bản chụp Học bạ THPT của 5 học kỳ; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn (nếu có); Hồ sơ minh chứng cho các diện xét tuyển – nếu có (Giấy chứng nhận kết quả HSG Quốc gia, HSG, cấp tỉnh/thành, giấy chứng nhận các giải thưởng,...); Giấy chứng nhận diện ưu tiên theo Khoản 2, Điều 7 Thông tư Số: 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 Về việc Ban hành quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non (nếu có) lên hệ thống xét tuyển của trường, không phải in ra và không phải nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện về trường.
- Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn với các ngành ở phụ lục 1, tổ hợp theo phụ lục 3 (có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ) hoặc tại http://xettuyenqt.hcmute.edu.vn đối với các ngành liên kết đào tạo Quốc tế ở Phụ lục 2. Thí sinh tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu phát hiện gian lận thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy bỏ và bị xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 15/6/2024. Ngày 30/6/2024: công bố kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường (sẽ chính thức khi học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT) trên Facebook: Tuyển sinh Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Tp HCM và trên trang tuyển sinh: http://xettuyen.hcmute.edu.vn
- Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng (các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.
- Phí xét tuyển: 15.000đ/1 nguyện vọng, 100% nộp qua tài khoản theo thông tin sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh;
+ Số tài khoản: 3144123270
+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Đông Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh;
+ Nội dung chuyển khoản (theo cú pháp): (Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân của thí sinh) [Họ tên và của thí sinh| |Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng
(Ví dụ: 311239612 NGUYỄN VĂN A Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng).
- Hồ sơ được xét khi nhà trường nhận đủ tiền lệ phí xét tuyển các nguyện vọng; không hoàn trả lệ phí xét tuyển sau khi thí sinh đã nộp lệ phí xét tuyển và được xác nhận.
Ghi chú: Thí sinh đăng kí xét tuyển chương trình liên kết đào tạo quốc tế đóng phí qua tài khoản dành cho hệ liên kết đào tạo quốc tế theo thông báo chi tiết tại https://fie.hcmute.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hcmute.edu.vn.
5. Xét bằng Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 và đợt 2 năm 2024 của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh trên cổng thông tin của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Thí sinh đăng ký vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (mã trường SPK) cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.
6. Xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2024 vẫn tiến hành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (mã trường SPK) lên hệ thống theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
7. Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương:
8. Một số lưu ý
- Điểm ưu tiên theo đối tượng: dựa vào đối tượng thí sinh khai trên hệ thống; Điểm ưu tiên khu vực: nhà trường sử dụng bảng mã khu vực do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Danh sách trường chuyên, trường tốp 200, trường liên kết xem trên website: http://tuyensinh.hcmute.edu.vn
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2022 cao nhất 29 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2021 cao nhất 28,75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2022 - 2023 mới nhất