Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

466

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh thông báo về việc tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức: Tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển; xét tuyển bằng học bạ Trung học phổ thông (THPT); xét điểm thi THPT 2024 và theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh như sau

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh của tất cả các trường Trung học phổ thông (THPT) trên cả nước.

Các ngành đào tạo năm 2024:

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

1. Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Ưu tiên xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 5,0 trở lên.

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

3. Xét tuyển bằng học bạ THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong 3 năm 2022, 2023 và 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 5,0 trở lên.

Xét tuyển dựa vào tổng điểm học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp. Điểm xét tuyển (ĐXT) riêng theo 3 nhóm: Trường THPT chuyên; Trường THPT tốp 200; Trường THPT còn lại. ĐXT là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

ĐXT = 2 ĐTBHB 5 học kỳ của 3 môn + Điểm ưu tiên.

Ví dụ: Cách tính điểm ĐTBHB môn Toán với ĐTB từng học kỳ môn toán như sau

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2 (đối với tổ hợp dùng 2 môn Vẽ, chi tiết môn Vẽ nhân 2 được in đậm trong phụ lục 1 đính kèm). Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

ĐXT2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm Vẽ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.

Ví dụ: Một học sinh Trường THPT bất kỳ có điểm môn Toán (môn 1) của 5 học kỳ là 7,0; môn Văn (môn 2): 6,0; môn: Tiếng Anh hoặc Năng khiếu (Vẽ) là: 8,0 thì cách tính như sau:

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

- Nhà trường tổ chức thi riêng các môn năng khiếu, thí sinh đăng ký dự thi (Vẽ Trang trí Màu nước, Vẽ Đầu tượng) tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn. Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi 300.000đ/môn: 27/5/2024. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh từ ngày 04/6/2024 trên webiste: http://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thời gian thi vào ngày 08-09/6/2024. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật trên hệ thống khi có kết quả.

- Công nhận điểm thi môn Năng khiếu (thi năm 2024) của các trường: ĐH Kiến trúc TP. HCM, ĐH Mỹ thuật TP. HCM. Thí sinh bắt buộc phải nộp phiếu điểm thi các môn Năng khiếu trước ngày 14/6/2024 (hình thực nộp: trực tuyến trên trang xettuyen.hcmute.edu.vn).

Ghi chú: Không giới hạn năm tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh xét tuyển chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Xem chi tiết thông báo tuyển sinh hệ liên kết đào tạo quốc tại https://fie.hcmute.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hcmute.edu.vn.

4. Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT

- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online hoàn toàn. Thí sinh chỉ cần thao tác và tải bản chụp Học bạ THPT của 5 học kỳ; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn (nếu có); Hồ sơ minh chứng cho các diện xét tuyển – nếu có (Giấy chứng nhận kết quả HSG Quốc gia, HSG, cấp tỉnh/thành, giấy chứng nhận các giải thưởng,...); Giấy chứng nhận diện ưu tiên theo Khoản 2, Điều 7 Thông tư Số: 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 Về việc Ban hành quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non (nếu có) lên hệ thống xét tuyển của trường, không phải in ra và không phải nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện về trường.

- Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn với các ngành ở phụ lục 1, tổ hợp theo phụ lục 3 (có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ) hoặc tại http://xettuyenqt.hcmute.edu.vn đối với các ngành liên kết đào tạo Quốc tế ở Phụ lục 2. Thí sinh tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu phát hiện gian lận thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy bỏ và bị xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 15/6/2024. Ngày 30/6/2024: công bố kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường (sẽ chính thức khi học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT) trên Facebook: Tuyển sinh Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Tp HCM và trên trang tuyển sinh: http://xettuyen.hcmute.edu.vn

- Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng (các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.

- Phí xét tuyển: 15.000đ/1 nguyện vọng, 100% nộp qua tài khoản theo thông tin sau:

+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh;

+ Số tài khoản: 3144123270

+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Đông Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh;

+ Nội dung chuyển khoản (theo cú pháp): (Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân của thí sinh) [Họ tên và của thí sinh| |Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng

(Ví dụ: 311239612 NGUYỄN VĂN A Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng).

- Hồ sơ được xét khi nhà trường nhận đủ tiền lệ phí xét tuyển các nguyện vọng; không hoàn trả lệ phí xét tuyển sau khi thí sinh đã nộp lệ phí xét tuyển và được xác nhận.

Ghi chú: Thí sinh đăng kí xét tuyển chương trình liên kết đào tạo quốc tế đóng phí qua tài khoản dành cho hệ liên kết đào tạo quốc tế theo thông báo chi tiết tại https://fie.hcmute.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hcmute.edu.vn.

5. Xét bằng Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 và đợt 2 năm 2024 của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh trên cổng thông tin của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Thí sinh đăng ký vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (mã trường SPK) cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.

6. Xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2024 vẫn tiến hành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (mã trường SPK) lên hệ thống theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

7. Quy đổi điểm tiếng Anh

Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2024).

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương:

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

8. Một số lưu ý

- Điểm ưu tiên theo đối tượng: dựa vào đối tượng thí sinh khai trên hệ thống; Điểm ưu tiên khu vực: nhà trường sử dụng bảng mã khu vực do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Danh sách trường chuyên, trường tốp 200, trường liên kết xem trên website: http://tuyensinh.hcmute.edu.vn

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 71440231D Sư phạm Tiếng Anh A00; A01; D01; D90 29 Đại trà
2 7140246D Sư phạm Công nghệ A00; A01; D01; D90 20.25  
3 7220201D Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D90 26 Đại trà
4 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
5 7340122C Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 27.75 CLC Tiếng Việt
6 7340122D Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 28 Đại trà
7 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 24.5 CLC Tiếng Việt
8 7340301D Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
9 7380101D Luật A00; A01; C00; D01 27 Đại trà
10 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 26 CLC tiếng Anh
11 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 27.25 CLC Tiếng Việt
12 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà
13 7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
14 7480201A Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28 CLC tiếng Anh
15 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 29 CLC Tiếng Việt
16 7480201D Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28.75 Đại trà
17 7480202D An toàn thông tin A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà
18 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A01; D01; D90 28 Đại trà
19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
20 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 23.25 CLC Tiếng Việt
21 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 24.25 Đại trà
22 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 22 Đại trà
23 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23 CLC tiếng Anh
24 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt
25 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 26.25 Đại trà
26 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
27 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22.75 CLC Tiếng Việt
28 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 23 Đại trà
29 7510202N Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22 CLC Việt - Nhật
30 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24 CLC tiếng Anh
31 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 26.75 CLC Tiếng Việt
32 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 25 Đại trà
33 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 26.25 CLC tiếng Anh
34 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 27 CLC Tiếng Việt
35 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 27 Đại trà
36 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
37 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23 CLC Tiếng Việt
38 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.25 Đại trà
39 7510208D Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D90 22.75 Đại trà
40 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 28.25 Đại trà
41 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 22.5 CLC tiếng Anh
42 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt
43 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
44 7510302A Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 21 CLC tiếng Anh
45 7510302C Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt
46 7510302D Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23.75 Đại trà
47 7510302N Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 21.5 CLC Việt - Nhật
48 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 27 CLC tiếng Anh
49 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 28 CLC Tiếng Việt
50 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 27.75 Đại trà
51 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 26.5 CLC Tiếng Việt
52 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 27 Đại trà
53 7510402D Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; D90 20 Đại trà
54 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21 CLC Tiếng Việt
55 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21 Đại trà
56 7510601A Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh
57 7510601C Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 24 CLC Tiếng Việt
58 7510601D Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
59 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 28.25 Đại trà
60 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 21.5 CLC Tiếng Việt
61 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 21.5 Đại trà
62 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D90 20.5 Đại trà
63 7520212D Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà
64 7540101A Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22.25 CLC tiếng Anh
65 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23 CLC Tiếng Việt
66 7540101D Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 25 Đại trà
67 7540209C Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21 Đại trà
68 7540209D Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21.75 CLC Tiếng Việt
69 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00; A01; D01; D90 20 Đại trà
70 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 22.5 Đại trà
71 7580302D Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D90 23.5 Đại trà
72 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D07 24.25 Đại trà
73 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng A00; A01; D01; D90 20 Đại trà
74 7580101D Kiến trúc V03; V04; V05; V06 23 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
75 7580103D Kiến trúc nội thất V03; V04; V05; V06 21 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
76 7210403D Thiết kế đồ họa V01; V02; V07; V08 25 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
77 7210404D Thiết kế thời trang V01; V02; V07; V09 21.5 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
Đánh giá

0

0 đánh giá